Promops nasutus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Promops nasutus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Molossidae
Chi (genus)Promops
Loài (species)P. nasutus
Danh pháp hai phần
Promops nasutus
(Spix, 1823)

Promops nasutus là một loài động vật có vú trong họ Dơi thò đuôi, bộ Dơi. Loài này được Spix mô tả năm 1823.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barquez, R. & Diaz, M. (2008) Promops nasutus Trong: IUCN 2009. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 12 tháng 9 năm 2009.
  2. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Promops nasutus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]