Promops nasutus
Giao diện
Promops nasutus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Molossidae |
Chi (genus) | Promops |
Loài (species) | P. nasutus |
Danh pháp hai phần | |
Promops nasutus (Spix, 1823) |
Promops nasutus là một loài động vật có vú trong họ Dơi thò đuôi, bộ Dơi. Loài này được Spix mô tả năm 1823.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Barquez, R. & Diaz, M. (2008) Promops nasutus Trong: IUCN 2009. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 12 tháng 9 năm 2009.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Promops nasutus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]