Pteris vittata
Giao diện
Pteris vittata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida/Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Pteris |
Loài (species) | P. vittata |
Danh pháp hai phần | |
Pteris vittata L. [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Pteris vittata là một loài thực vật có mạch trong họ Pteridaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pteris vittata was originally described and published in Species Plantarum 2: 1074. 1753. “Name - Pteris vittata L.”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Name - Pteris vittata L. synonyms”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2011.
- ^ The Plant List (2010). “Pteris vittata”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Pteris vittata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pteris vittata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pteris vittata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Thể loại:
- Pteris
- Thực vật được mô tả năm 1753
- Thực vật Angola
- Thực vật Kenya
- Thực vật Liban
- Thực vật Mozambique
- Thực vật Nam Phi
- Thực vật Namibia
- Thực vật Nhật Bản
- Thực vật Tanzania
- Thực vật Thái Lan
- Thực vật Uganda
- Thực vật Zimbabwe
- Thực vật Indomalesia
- Thực vật New South Wales
- Thực vật quần đảo Ryukyu
- Thực vật Queensland
- Thực vật Trung Quốc
- Thực vật Nam châu Phi
- Thực vật xâm hại
- Thực vật Tây Úc
- Sơ khai Pteridaceae