Pusionella
Giao diện
Pusionella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Clavatulidae |
Chi (genus) | Pusionella Gray, 1847 |
Pusionella là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clavatulidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Pusionella bao gồm:
- Pusionella aculeiformis (Lamarck, 1822)[2]
- Pusionella albocinctus (Petit de la Saussaye, 1851)[3]
- Pusionella buccinatus (Lamarck, 1822)[4]
- Pusionella compacta Strebel, 1914[5]
- Pusionella ghanaensis Boyer & Ryall, 2006[6]
- Pusionella haasi Dautzenberg, 1912[7]
- Pusionella lirata Adams A., 1853[8]
- Pusionella lupinus (Philippi, 1850)[9]
- Pusionella nifat (Bruguiere, 1789)[10]
- Pusionella rapulum Tryon, 1884[11]
- Pusionella remorata Sykes, 1905[12]
- Pusionella valida (Dunker, 1852)[13]
- Pusionella vulpina (Born, 1780)[14]
- Pusionella vulpinus (Born, 1780)[15]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pusionella Gray, 1847. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pusionella aculeiformis (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pusionella albocinctus (Petit de la Saussaye, 1851). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pusionella buccinatus (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pusionella compacta Strebel, 1914. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pusionella ghanaensis Boyer & Ryall, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pusionella haasi Dautzenberg, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pusionella lirata Adams A., 1853. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pusionella lupinus (Philippi, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pusionella nifat (Bruguiere, 1789). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pusionella rapulum Tryon, 1884. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pusionella remorata Sykes, 1905. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pusionella valida (Dunker, 1852). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pusionella vulpina (Born, 1780). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pusionella vulpinus (Born, 1780). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pusionella tại Wikispecies