Pyrrhura egregia
Giao diện
Pyrrhura egregia | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Psittaciformes |
Họ (familia) | Psittacidae |
Chi (genus) | Pyrrhura |
Loài (species) | P. egregia |
Danh pháp hai phần | |
Pyrrhura egregia |
Pyrrhura egregia là một loài chim trong họ Psittacidae.[2] Loài chim này được tìm thấy ở Brazil, Guyana, và Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Có hai phân loài, P. e. egregia và P. e. obscura.
Loài chim này dài khoảng 26 cm và cân nặng khoảng 75 g. Ở phân loài P. e. egregia thì đầu có màu xám còn cổ và trên các bộ phận của cơ thể và cánh có màu xanh lá cây.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Pyrrhura egregia”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pyrrhura egregia tại Wikispecies