Quercus intricata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quercus intricata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Fagales
Họ (familia)Fagaceae
Chi (genus)Quercus
Loài (species)Q. intricata
Danh pháp hai phần
Quercus intricata
Trel.
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]

Quercus intricata là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Trel. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1922.[3]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Tropicos
  2. ^ The Plant List
  3. ^ The Plant List (2010). Quercus intricata. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]