Racosperma howittii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acacia howittii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Acacia
Loài (species)A. howittii
Danh pháp hai phần
Acacia howittii
F.Muell.[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Racosperma howittii (F.Muell.) Pedley

Acacia howittii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (F. Muell.) Pedley mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Acacia howittii. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ The Plant List (2010). Racosperma howittii. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]