Rana chiricahuensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lithobates chiricahuensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Ranidae
Chi (genus)Lithobates
Loài (species)L. chiricahuensis
Danh pháp hai phần
Lithobates chiricahuensis
(Platz & Mecham, 1979)
Danh pháp đồng nghĩa

Rana chiricahuensis

Lithobates fisheri

Rana chiricahuensis[2] là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng được tìm thấy ở MéxicoHoa Kỳ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ôn hòa, sông, sông lúc khô lúc đầy, đầm lầy, hồ nước ngọt, hồ nước ngọt lúc đầy lúc cạn, đầm lầy nước ngọt, đầm lầy nước ngọt lúc đầy lúc cạn, suối nước ngọt, ao hồ, và các khu đào bới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống và nấm chytrid fungus Batrachochytrium dendrobatidis đến mức chúng đã giảm sút 80% ở những nơi sinh sống cuc.[3]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Georgina Santos-Barrera, Geoffrey Hammerson, Michael Sredl (2004). Lithobates chiricahuensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T58575A11805575. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58575A11805575.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Pauly et al. (2009)
  3. ^ Ellis, Richard (2004). No Turning Back: The Life and Death of Animal Species. New York: Harper Perennial. tr. 187. ISBN 0-06-055804-0.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Lithobates chiricahuensis tại Wikimedia Commons