Rana psilonota
Giao diện
Rana psilonota | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Rana |
Loài (species) | R. psilonota |
Danh pháp hai phần | |
Rana psilonota (Webb, 2001) |
Rana psilonota là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng là loài đặc hữu của México.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, và sông. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]
- Flores-Villela, O. & Canseco-Márquez, L. 2004. Rana psilonota. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
- Hillis, D. M., J. S. Frost, và R. G. Webb. (1984) A new species of frog of the Rana tarahumarae group from tây nam Mexico. Copeia '1984: 398–403.
- Hillis, D.M. & Wilcox, T.P. (2005): Phylogeny of the New World true frogs (Rana). Mol. Phylogenet. Evol. 34(2): 299–314. doi:10.1016/j.ympev.2004.10.007 PDF fulltext Lưu trữ 2008-05-28 tại Wayback Machine.
- Hillis, D. M. (2007) Constraints in naming parts of the Tree of Life. Mol. Phylogenet. Evol. 42: 331–338.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Rana psilonota tại Wikispecies