Rapa (chi ốc biển)
Giao diện
Rapa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Coralliophilinae |
Chi (genus) | Rapa Röding, 1978 |
Rapa là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Rapa bao gồm:
- Rapa bulbiformis Sowerby, 1870[2]
- Rapa bulbosa [3]
- Rapa incurvus (Dunker, 1852)[4]
- Rapa papyracea (Lamarck, 1822)[5]
- Rapa penardi Montroux[6]
- Rapa rapa [7]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rapa Röding, 1978. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Rapa bulbiformis Sowerby, 1870. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Rapa bulbosa . World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Rapa incurvus (Dunker, 1852). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Rapa papyracea (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Rapa penardi Montroux. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Rapa rapa . World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]