Bước tới nội dung

Leptomantis gauni

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Rhacophorus gauni)

Leptomantis gauni
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Leptomantis
Loài:
L. gauni
Danh pháp hai phần
Leptomantis gauni
(Inger, 1966)
Các đồng nghĩa[3]
  • Philautus gauni Inger, 1966[2]
  • Rhacophorus gauni (Inger, 1966)

Leptomantis gauni là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở IndonesiaMalaysia.[1][2][3][4][5][6]

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). Rhacophorus gauni. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T79681770A177129307. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T79681770A177129307.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b Inger, R.F. (1966). “The systematics and zoogeography of the amphibia of Borneo”. Fieldiana Zoology. 52: 1–402. doi:10.5962/bhl.title.3147. (Philautus gauni: p. 346–349)
  3. ^ a b Frost, Darrel R. (2018). Rhacophorus gauni (Inger, 1966)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2018.
  4. ^ Beolens, Bo; Watkins, Michael & Grayson, Michael (2013). The Eponym Dictionary of Amphibians. Pelagic Publishing. tr. 77. ISBN 978-1-907807-42-8.
  5. ^ Haas, A.; Das, I. & Hertwig, S.T. (2018). Rhacophorus gauni Short-nosed Tree Frog”. Frogs of Borneo. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2018.
  6. ^ Leong, T. M. & Heok., H. T. (2002). “Geographic distribution: Rhacophorus gauni (PDF). Herpetological Review. 33 (4): 319.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]