Bước tới nội dung

Riccardia nagasakiensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Riccardia nagasakiensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Jungermanniopsida
Bộ (ordo)Metzgeriales
Họ (familia)Aneuraceae
Chi (genus)Riccardia
Loài (species)R. nagasakiensis
Danh pháp hai phần
Riccardia nagasakiensis
Stephani S. Hatt., 1944

Riccardia nagasakiensis là một loài rêu trong họ Aneuraceae. Loài này được Stephani S. Hatt. mô tả khoa học đầu tiên năm 1944.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Riccardia nagasakiensis. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]