Saccopteryx antioquensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Saccopteryx antioquensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Emballonuridae
Chi (genus)Saccopteryx
Loài (species)S. antioquensis
Danh pháp hai phần
Saccopteryx antioquensis
(Muñoz & Cuartas, 2001)

Saccopteryx antioquensis là một loài động vật có vú trong họ Dơi bao, bộ Dơi. Loài này được Muñoz & Cuartas mô tả năm 2001.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Muños, A., Lim, B. & Mantilla, H. (2008) Saccopteryx antioquensis Trong: IUCN 2009. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 25 tháng 9 năm 2009.
  2. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Saccopteryx antioquensis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]