Scapanulus oweni

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Scapanulus oweni
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Soricomorpha
Họ (familia)Talpidae
Tông (tribus)Scalopini
Chi (genus)Scapanulus
Loài (species)S. oweni
Danh pháp hai phần
Scapanulus oweni
(Thomas, 1912)[2]
Phân bố
Phân bố

Scapanulus oweni là một loài động vật có vú trong họ Talpidae, bộ Soricomorpha. Loài này được Thomas mô tả năm 1912.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Insectivore Specialist Group 1996. Scapanulus oweni. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 30 tháng 7 năm 2007.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Scapanulus oweni”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Scapanulus oweni tại Wikimedia Commons