Scaphium
Giao diện
Scaphium | |
---|---|
S. longiflorum ở Malaysia | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malvales |
Họ (familia) | Malvaceae |
Phân họ (subfamilia) | Sterculioideae |
Chi (genus) | Scaphium Schott & Endl., 1832 |
Các loài | |
Khoảng 8. Xem bài. |
Scaphium là một chi chứa khoảng 8 loài thực vật có hoa trong phân họ Sterculioideae của họ Malvaceae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Scaphium affine (Mast.) Pierre, 1889
- Scaphium burkillfilii Kosterm., 1968
- Scaphium linearicarpum (Mast.) Pierre, 1889
- Scaphium longiflorum Ridl., 1916
- Scaphium longipetiolatum (Kosterm.) Kosterm., 1965
- Scaphium macropodum (Miq.) Beumée ex K.Heyne, 1927 - Lười ươi, ươi, thạch, lù noi, hương đào, bạng đại hải, đười ươi, sam rang, som vang, đại động quả, an nam tử.
- Scaphium parviflorum P.Wilkie, 2008
- Scaphium scaphigerum (Wall. ex G. Don) G.Planch., 1876
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ ThePlantList (2010). “Scaphium”.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Scaphium.