Schilbe
Giao diện
Schilbe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực (domain) | Eukaryota |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Ostariophysi |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Schilbeidae |
Chi (genus) | Schilbe Oken, 1817 |
Species | |
Xem trong bài |
Schilbe là một chi cá da trơn bản địa của châu Phi
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện hành có 21 loài được ghi nhận trong chi này:[1]
- Schilbe angolensis (De Vos, 1984)
- Schilbe banguelensis (Boulenger, 1911) (Golden Barbel)
- Schilbe bocagii (Guimarães, 1884)
- Schilbe brevianalis (Pellegrin, 1929)
- Schilbe congensis (Leach, 1818)
- Schilbe djeremi (Thys van den Audenaerde & De Vos, 1982)
- Schilbe durinii (Gianferrari, 1932)
- Schilbe grenfelli (Boulenger, 1900)
- Schilbe intermedius Rüppell, 1832 (Silver Catfish)
- Schilbe laticeps (Boulenger, 1899)
- Schilbe mandibularis (Günther, 1867)
- Schilbe marmoratus Boulenger, 1911 (Shoulderspot Catfish)
- Schilbe micropogon (Trewavas, 1943)
- Schilbe moebiusii (Pfeffer, 1896)
- Schilbe multitaeniatus (Pellegrin, 1913)
- Schilbe mystus (Linnaeus, 1758) (African Butter Catfish)
- Schilbe nyongensis (De Vos, 1981)
- Schilbe tumbanus (Pellegrin, 1926)
- Schilbe uranoscopus Rüppell, 1832
- Schilbe yangambianus (Poll, 1954) (Yangambi Butterbarbel)
- Schilbe zairensis De Vos, 1995
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Schilbe trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Schilbe tại Wikispecies