Sclerophaedon
Giao diện
Sclerophaedon | |
---|---|
Sclerophaedon orbicularis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Sclerophaedon Weise, 1882 |
Sclerophaedon là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1882 bởi Weise.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Sclerophaedon brendelli Daccordi & Medvedev, 2000
- Sclerophaedon carniolicus Germar, 1824
- Sclerophaedon carpathicus Weise, 1875
- Sclerophaedon daccordii Lopatin, 2006
- Sclerophaedon nepalicus Daccordi & Medvedev, 2000
- Sclerophaedon orbicularis Suffrian, 1851
- Sclerophaedon prajapati Daccordi & Medvedev, 2000
- Sclerophaedon takizawai Daccordi & Medvedev, 2000
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Sclerophaedon tại Wikispecies