Scorodocarpus borneensis
Scorodocarpus borneensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Olacaceae |
Chi (genus) | Scorodocarpus Becc.[1][2] |
Loài (species) | S. borneensis |
Danh pháp hai phần | |
Scorodocarpus borneensis (Baill.) Becc.[3] | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Scorodocarpus borneensis là một loài thực vật có hoa trong họ Olacaceae. Loài này được (Baill.) Becc. miêu tả khoa học đầu tiên.[4]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Tipot, Lesmy (1995). “Scorodocarpus borneensis (Baill.) Becc.”. Trong Soepadmo, E.; Wong, K. M. (biên tập). Tree Flora of Sabah and Sarawak. (free online from the publisher, lesser resolution scan PDF versions). 1. Forest Research Institute Malaysia. tr. 280, 281, 283. ISBN 983-9592-34-3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Scorodocarpus Becc”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 25 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- ^ a b “Scorodocarpus borneensis (Baill.) Becc”. The Plant List. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Scorodocarpus borneensis”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Scorodocarpus borneensis tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Scorodocarpus borneensis tại Wikispecies