Bước tới nội dung

Scurrula phoebe-formosanae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Scurrula phoebe-formosanae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Santalales
Họ (familia)Loranthaceae
Chi (genus)Scurrula
Loài (species)S. phoebe-formosanae
Danh pháp hai phần
Scurrula phoebe-formosanae
(Hayata) Danser

Scurrula phoebe-formosanae là một loài thực vật có hoa trong họ Loranthaceae. Loài này được (Hayata) Danser miêu tả khoa học đầu tiên năm 1929.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Scurrula phoebe-formosanae. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]