Shibecha, Hokkaidō
Giao diện
Shibecha 標茶町 | |
---|---|
Tòa thị chính Shibecha | |
Vị trí Shibecha trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kushiro) | |
Tọa độ: 43°18′B 144°36′Đ / 43,3°B 144,6°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Kushiro) |
Huyện | Kawakami |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1,099,41 km2 (424,48 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 7,230 |
• Mật độ | 6,6/km2 (17/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 088-2312 |
Khí hậu | Dfb |
Website | www |
Biểu trưng | |
Hoa | Cosmos |
Cây | Sồi |
Shibecha (標茶町 Shibecha-chō) là thị trấn thuộc huyện Kawakami, phó tỉnh Kushiro, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 7.230 người và mật độ dân số là 6,6 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 1.099,41 km2.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]- 1923: Ngôi làng Kumaushi (熊牛村 Kumaushi-mura) thành lập.
- 1929: Ngôi làng đổi tên thành Shibecha.
- 1950: Làng Shibecha được nâng cấp hành chính lên thị trấn Shibecha.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Shibecha, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 7.8 (46.0) |
9.5 (49.1) |
15.1 (59.2) |
26.7 (80.1) |
32.8 (91.0) |
32.7 (90.9) |
34.4 (93.9) |
35.1 (95.2) |
31.7 (89.1) |
25.1 (77.2) |
21.0 (69.8) |
14.1 (57.4) |
35.1 (95.2) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −1.4 (29.5) |
−0.9 (30.4) |
3.2 (37.8) |
9.8 (49.6) |
15.6 (60.1) |
18.8 (65.8) |
22.0 (71.6) |
23.5 (74.3) |
20.8 (69.4) |
15.5 (59.9) |
8.5 (47.3) |
1.3 (34.3) |
11.4 (52.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | −7.9 (17.8) |
−7.1 (19.2) |
−2.1 (28.2) |
3.6 (38.5) |
9.0 (48.2) |
13.0 (55.4) |
16.9 (62.4) |
18.4 (65.1) |
15.3 (59.5) |
8.9 (48.0) |
2.0 (35.6) |
−5.2 (22.6) |
5.4 (41.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −15.2 (4.6) |
−14.7 (5.5) |
−8.1 (17.4) |
−2.3 (27.9) |
3.1 (37.6) |
8.4 (47.1) |
13.0 (55.4) |
14.6 (58.3) |
10.2 (50.4) |
2.3 (36.1) |
−4.4 (24.1) |
−12.1 (10.2) |
−0.4 (31.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −29.5 (−21.1) |
−29.4 (−20.9) |
−24.3 (−11.7) |
−14.6 (5.7) |
−7.1 (19.2) |
−2.8 (27.0) |
2.6 (36.7) |
3.5 (38.3) |
−1.7 (28.9) |
−8.3 (17.1) |
−16.2 (2.8) |
−26.0 (−14.8) |
−29.5 (−21.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 35.4 (1.39) |
22.8 (0.90) |
49.3 (1.94) |
76.3 (3.00) |
105.7 (4.16) |
97.2 (3.83) |
119.1 (4.69) |
158.8 (6.25) |
152.9 (6.02) |
111.0 (4.37) |
70.7 (2.78) |
56.0 (2.20) |
1.054,9 (41.53) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 86 (34) |
70 (28) |
73 (29) |
31 (12) |
trace | 0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
8 (3.1) |
69 (27) |
338 (133) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5.8 | 5.1 | 7.4 | 9.4 | 10.7 | 9.9 | 11.2 | 11.8 | 11.7 | 9.7 | 8.5 | 7.2 | 108.4 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 10.8 | 8.5 | 9.2 | 4.5 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 | 9.0 | 43.1 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 149.8 | 152.3 | 171.6 | 160.2 | 161.4 | 131.4 | 108.4 | 112.3 | 128.7 | 152.4 | 145.5 | 145.1 | 1.719 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Văn hoá
[sửa | sửa mã nguồn]Linh vật
[sửa | sửa mã nguồn]Nhân vật đến từ Shibecha
[sửa | sửa mã nguồn]- Fujioka Nobukatsu: Nhà giáo người Nhật Bản.
- Takahashi Keiko: Diễn viên.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Shibecha (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
- ^ a b “標茶町PRキャラクター” (PDF). town.shibecha.hokkaido.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2023.