Shimanto (thị trấn)
Giao diện
Shimanto 四万十町 | |
---|---|
Tòa thị chính thị trấn Shimanto | |
Vị trí thị trấn Shimanto trên bản đồ tỉnh Kōchi | |
Tọa độ: 33°13′B 133°8′Đ / 33,217°B 133,133°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Shikoku |
Tỉnh | Kōchi |
Huyện | Takaoka |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 642,3 km2 (248,0 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 15,607 |
• Mật độ | 24/km2 (63/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 786-8501 |
Địa chỉ tòa thị chính | 16-17 Kotohira-cho, Shimanto-chō, Takaoka-gun, Kōchi-ken 786-8501 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Shimanto (四万十町 Shimanto-chō) là thị trấn thuộc huyện Takaoka, tỉnh Kōchi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 15.607 người và mật độ dân số là 24 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 642,3 km2.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị lân cận
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Kubokawa, Shimanto, Kōchi | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 21.2 (70.2) |
23.0 (73.4) |
27.0 (80.6) |
31.2 (88.2) |
33.0 (91.4) |
33.6 (92.5) |
38.0 (100.4) |
38.8 (101.8) |
36.4 (97.5) |
31.3 (88.3) |
26.1 (79.0) |
22.1 (71.8) |
38.8 (101.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 10.6 (51.1) |
11.9 (53.4) |
15.2 (59.4) |
19.9 (67.8) |
23.9 (75.0) |
26.1 (79.0) |
30.4 (86.7) |
31.0 (87.8) |
28.0 (82.4) |
23.6 (74.5) |
18.2 (64.8) |
12.8 (55.0) |
21.0 (69.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | 4.2 (39.6) |
5.3 (41.5) |
8.8 (47.8) |
13.6 (56.5) |
18.1 (64.6) |
21.4 (70.5) |
25.4 (77.7) |
25.9 (78.6) |
22.7 (72.9) |
17.2 (63.0) |
11.4 (52.5) |
6.1 (43.0) |
15.0 (59.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −1.1 (30.0) |
−0.3 (31.5) |
2.9 (37.2) |
7.6 (45.7) |
12.9 (55.2) |
17.7 (63.9) |
21.7 (71.1) |
22.2 (72.0) |
18.9 (66.0) |
12.4 (54.3) |
6.1 (43.0) |
0.7 (33.3) |
10.1 (50.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −8.5 (16.7) |
−8.9 (16.0) |
−7.0 (19.4) |
−2.5 (27.5) |
2.5 (36.5) |
8.4 (47.1) |
14.1 (57.4) |
13.7 (56.7) |
7.3 (45.1) |
0.2 (32.4) |
−3.9 (25.0) |
−8.9 (16.0) |
−8.9 (16.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 84.7 (3.33) |
115.8 (4.56) |
207.1 (8.15) |
253.9 (10.00) |
308.7 (12.15) |
425.8 (16.76) |
377.9 (14.88) |
415.9 (16.37) |
524.8 (20.66) |
281.4 (11.08) |
158.3 (6.23) |
96.9 (3.81) |
3.251 (127.99) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 7.2 | 8.2 | 11.1 | 10.5 | 10.9 | 15.2 | 13.4 | 13.5 | 14.0 | 9.5 | 8.1 | 7.5 | 129.1 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 173.8 | 166.1 | 188.6 | 190.4 | 186.8 | 123.8 | 168.6 | 191.5 | 140.2 | 168.9 | 160.9 | 172.4 | 2.035,8 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Shimanto (Kōchi, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022.
- ^ 気象庁 / 平年値(年・月ごとの値) (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022.