Shintotsukawa, Hokkaidō

Shintotsukawa

新十津川町
Tòa thị chính Shintotsukawa
Tòa thị chính Shintotsukawa
Flag of Shintotsukawa
Cờ
Official seal of Shintotsukawa
Huy hiệu
Vị trí Shintotsukawa trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Sorachi)
Vị trí Shintotsukawa trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Sorachi)
Shintotsukawa trên bản đồ Nhật Bản
Shintotsukawa
Shintotsukawa
Vị trí Shintotsukawa trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 43°33′B 141°53′Đ / 43,55°B 141,883°Đ / 43.550; 141.883
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
(phó tỉnh Sorachi)
HuyệnKabato
Chính quyền
 • Thị trưởngUeda Mitsuru
Diện tích
 • Tổng cộng495,62 km2 (191,36 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng6,484
 • Mật độ13/km2 (34/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Địa chỉ tòa thị chính301-1 Chūō, Shintotsukawa-chō, Kabato-gun, Hokkaidō
073-1103
Websitewww.town.shintotsukawa.lg.jp
Biểu tượng
HoaAzalea
CâyTaxus cuspidata

Shintotsukawa (新十津川町 Shintotsukawa-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kabato, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 6.484 người và mật độ dân số là 13 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 495,62 km2.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Shintotsukawa (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information” (bằng tiếng Anh). www.citypopulation.de. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2023.
  2. ^ “空知吉野 過去の気象データ検索” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2023.