Shisō, Hyōgo
Giao diện
Shisō 宍粟市 | |
---|---|
Tòa thị chính Shisō | |
Vị trí Shisō trên bản đồ tỉnh Hyōgo | |
Tọa độ: 35°0′B 134°33′Đ / 35°B 134,55°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kinki |
Tỉnh | Hyōgo |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Fukumoto Shouzou |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 658,54 km2 (254,26 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 34,819 |
• Mật độ | 53/km2 (140/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 671-2593 |
Địa chỉ tòa thị chính | 133-6 Nakahirose, Yamasaki-cho, Shisō-shi, Hyōgo-ken 671-2593 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Hoa | Lilium japonicum |
Cây | Fagus crenata |
Shisō (宍粟市 Shisō-shi) là thành phố thuộc tỉnh Hyōgo, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 34.819 người và mật độ dân số là 53 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 658,54 km2.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Shisō, Hyōgo | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.1 | 20.7 | 24.5 | 29.5 | 32.6 | 35.2 | 38.0 | 38.5 | 35.7 | 30.9 | 25.4 | 20.9 | 38,5 |
Trung bình cao °C (°F) | 7.4 | 8.6 | 12.8 | 18.9 | 23.7 | 26.5 | 30.0 | 31.8 | 27.5 | 21.9 | 15.9 | 10.0 | 19,58 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 2.4 | 3.1 | 6.6 | 12.1 | 17.1 | 21.0 | 24.9 | 25.8 | 21.9 | 15.9 | 9.9 | 4.7 | 13,78 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −1.1 | −0.9 | 1.5 | 6.1 | 11.4 | 16.6 | 21.3 | 22.0 | 18.0 | 11.5 | 5.5 | 0.9 | 9,40 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −8.6 | −11.7 | −6.6 | −2.9 | 0.5 | 6.7 | 13.6 | 14.0 | 6.4 | 0.7 | −2.5 | −7.6 | −11,7 |
Giáng thủy mm (inch) | 72.9 (2.87) |
80.2 (3.157) |
132.9 (5.232) |
136.6 (5.378) |
181.3 (7.138) |
215.4 (8.48) |
283.0 (11.142) |
190.4 (7.496) |
230.1 (9.059) |
133.5 (5.256) |
76.8 (3.024) |
77.8 (3.063) |
1.805,4 (71,079) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 10.2 | 10.6 | 11.7 | 10.4 | 10.7 | 12.6 | 13.0 | 10.5 | 10.6 | 8.2 | 7.8 | 9.7 | 126 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 99.1 | 104.7 | 150.8 | 186.3 | 201.2 | 145.7 | 150.1 | 185.5 | 138.8 | 151.1 | 128.0 | 113.2 | 1.755,6 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Shisō (City (-shi), Hyōgo, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2022.