Spea hammondii
Giao diện
Spea hammondii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Scaphiopodidae |
Chi (genus) | Spea |
Loài (species) | S. hammondii |
Danh pháp hai phần | |
Spea hammondii (Baird, 1859) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Spea hammondii là một loài cóc có da khá mượt thuộc họ Scaphiopodidae. Con trưởng thành có thân dài 3,8-7,5 cm. Loài này phân bố khắp thung lũng trung bộ của tiểu bang California cũng như bờ biển nam San Jose và một vài nơi ở sa mạc. Nó thích đất cỏ, cây bụi và chaparral tại chỗ nhưng cũng hiện diện ở rừng sồi. Chất tiết ở da của nó ít hơn các loài cóc khác và có mùi bơ lạc và có thể gây hắt xì hơi [1]. Tên gọi chi tiết của nó, hammondi, để vinh danh nhà tự nhiên General William Alexander Hammond, M.D.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Conant, Roger. 1975. A Field Guide to Reptiles and Amphibians of Eastern and Central North America. Houghton Mifflin. Boston.
- Santos-Barrera et al. (2004). Spea hammondii. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2006. Database entry includes a range map and justification for why this species is near threatened
- This article is based on a description from "A Field Guide to the Reptiles and Amphibians of Coastal Southern California", Robert N. Fisher and Ted J. Case, USGS, http://www.werc.usgs.gov/fieldguide/scha.htm Lưu trữ 2012-02-21 tại Wayback Machine.