Bước tới nội dung

Spirotropis centimata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Spirotropis centimatus)
Spirotropis centimata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Spirotropis
Loài (species)S. centimata
Danh pháp hai phần
Spirotropis centimata
(Dall, 1889)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cymatosyrinx centimata (Dall, 1889)
  • Clavus (Cymatosyrinx) centimata (Dall, 1889)
  • Drillia (Cymatosyrinx) centimata Dall, 1889 (danh pháp gốc)
  • Drillia leucopyrga Kobelt, W., 1904 (nomen nudum)
  • Pleurotoma (Cymatosyrinx) centimata (Dall, 1889)
  • Pleurotoma centimata (Dall, 1889)
  • Spirotropis centimatus (Dall, 1889)
  • Turris centimata (Dall, 1889)

Spirotropis centimata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]