Srđan Lopičić

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Srđan Lopičić
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Srđan Lopičić
Ngày sinh 20 tháng 11, 1983 (40 tuổi)
Nơi sinh Cetinje, SFR Yugoslavia
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Tiền vệ tấn công
Thông tin đội
Đội hiện nay
Borneo
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2000−2001 Lovćen 20 (4)
2001−2002 Crvena Stijena 21 (8)
2002−2004 Rudar Pljevlja 18 (12)
2004−2005 Hajduk Beograd 26 (9)
2005−2006 Mogren 21 (7)
2006−2007 Bokelj 23 (8)
2007−2008 Lovćen 22 (9)
2008−2010 Petrovac 54 (4)
2010 Olympic Charleroi 13 (4)
2011 Lovćen 19 (7)
2011−2012 Persisam Putra Samarinda 28 (4)
2012−2013 Persebaya Surabaya 14 (4)
2013−2014 Persela Lamongan 24 (7)
2014−2015 Pusamania Borneo 12 (1)
2015–2016 Arema Cronus 16 (2)
2016 South China 3 (0)
2017 Lovćen 15 (1)
2017 Persiba Balikpapan 16 (5)
2018− Borneo 3 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2000–2005 Montenegro U-21 6 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Srđan Lopičić (tiếng Kirin Serbia: Срђан Лопичић, sinh ngày 20 tháng 11 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá người Montenegro thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công cho BorneoLiga 1.[1][2]

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 20 tháng 12 năm 2014, anh ký hợp đồng với Pusamania Borneo.[3]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Petrovac

Vô địch

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Srđan Lopičić”. goal.com. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2017. Truy cập 22 tháng 4 năm 2012.
  2. ^ Srđan Lopičić at zerozero
  3. ^ “PBFC Resmi Rekrut Srdjan Lopicic” (bằng tiếng Indonesia). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2014. Truy cập 20 tháng 12 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]