Stolidoptera tachasara
Giao diện
Stolidoptera tachasara | |
---|---|
Stolidoptera tachasara ♂ | |
Stolidoptera tachasara ♂ △ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Stolidoptera |
Loài (species) | S. tachasara |
Danh pháp hai phần | |
Stolidoptera tachasara (Druce, 1888)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Stolidoptera tachasara là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Phân phát
[sửa | sửa mã nguồn]Nó được tìm thấy ở México và Trung Mỹ (bao gồm Guatemala, Panama và Costa Rica) phía nam vào tới miền bắc Nam Mỹ tới Venezuela và now as far phía nam as Bolivia.[2]
miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Sải cánh dài 79–92 mm. Con trưởng thành bay nearly quanh năm (ngoài trừ tháng 3 và tháng 12) ở Costa Rica.
-
♀
-
♀ △
sinh học
[sửa | sửa mã nguồn]Ấu trùng ăn Thalia geniculata và Prunus annularis.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
- ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Stolidoptera tachasara tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Stolidoptera tachasara tại Wikimedia Commons