Suthep Po-ngam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Suthep Po-ngam
Sinh25 tháng 10, 1949 (74 tuổi)
Prachinburi,  Thái Lan
Tên khácThep Po-ngam
Nghề nghiệpDiễn viên, Đạo diễn phim
Năm hoạt động1969 - Nay
Hôn nhânPhatsarawan Songpirawat (1980 - 2015)[1]

Suthep Po-ngam (tiếng Thái: สุเทพ โพธิ์งาม 25 tháng 10 năm 1949 -) Là một diễn viên hài Thái Lan. Anh ấy có nhiều tài năng, Anh ấy đã diễn xuất trong nhiều bộ phim, Và ông cũng là đạo diễn và biên kịch.

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1982 - เธอกับฉัน (Thoer kap chan)
  • 1992 - คนเยอะเรื่องแยะ (Khon yoer reuang yaeh)
  • 1993 - นายทองย้อย (Nai thong yoi)
  • 1995 - เทพบุตรต๊ะติ๊งโหน่ง (Thep pha but Ta ting nong)
  • 1996 - เสน่ห์บางกอก (Saneh bangkok)
  • 1998 - อย่าลืมฉัน (Yah leum chan)
  • 2000 - ตามจับตามจีบ (Tam jap tam jip)
  • 2001 - กองร้อย 501 ตอนแผ่นดินข้าใครอย่าแตะ (Kongroi Har roi neung - Phaen din kha Krai yah tae)
  • 2002 - รวมพลคนใช้ (Ruam phol khon chai)
  • 2003 - โฉมตรูครูเถื่อน (Chom tru khru theuan)
  • 2004 - อย่าบังคับข้าให้ใหญ่ (Yah bang khab Kha hai yai)
  • 2006 - มนต์รักล็อตเตอรี่ (Monrak lottery)
  • 2008 - คมแฝก (Khom faek)
  • 2009 - รุกฆาต (Ruk khat)
  • 2011 - เพลงรักบ้านนา (Phleng rak ban na)
  • 2012 - พ่อตาปืนโต (Phor ta peun to)
  • 2013 - โทน (Thon)
  • 2015 - ลิเกหมัดสั่ง (Li ke mat sang)
  • 2016 - ส้มตำแฮมเบอร์เกอร์ (Somtam Hamburger)
  • 2016 - ตี๋ใหญ่ ดับ ดาว โจร (Teeyai Dap dao jon)
  • 2018 - ตี๋ใหญ่ 2 ดับ เครื่อง ชน (Teeyai 2 Dap khrueang chon)

Nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

  • เทพ ธันเดอร์ (Thep thunder) - Với những bài hát nổi tiếng như "เมียคอยมาคุม" (Mia khoi ma khum) Lấy giai điệu từ bài hát So Dem A Com Trong album Made in Sweden của E-Type Với lời bài hát bằng tiếng thái
  • เทพ พันธุ์แท้ (Thep phunthae)

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1977 - เทพบุตรต๊ะติ๊งโหน่ง (Thep pha but Ta ting nong)
  • 1978 - เท่งป๊ะต๊ะติ๊งโหน่ง (Theng pa Ta ting nong)
  • 1979 - ปล้น บ้า ๆ บวมส์ ๆ (Plon Bah bah Buam buam)
  • 1980 - คู่โจร (Khu jon)
  • 1981 - แก่นกะลาสี (Kaen ka la see)
  • 1982 - หนูอยากเป็นทหาร (Noo yak pen thaharn)
  • 1986 - ร้อยป่า (Roipah)
  • 1987 - ความรักเหมือนยาขม (Khwamrak meuan yahkhom)
  • 1995 - เกิดอีกทีต้องมีเธอ (Koerd eek thee tong mee thoer)
  • 2001 - มือปืน/โลก/พระ/จัน (Meu peun Lok Phra Jan)
  • 2003 - ดึก ดำ ดึ๋ย (Deuk dam deui) - Chỉ đạo hành động
  • 2004 - ซานตาคลอส โจรกระจอกสะเออะปล้น (Santaclaus Jon krajok Sa oe plon)
  • 2005 - ประชันโฉมกะเทยฉุย (Prachan chom kathoei chui)
  • 2006 - ไทยถีบ (Thai theep)
  • 2006 - ก้านกล้วย (Kan kluay)
  • 2007 - มะหมา 4 ขาครับ (Mah ma see kha khrap) - Lồng tiếng cho các nhân vật Lung kafae (ลุงกาแฟ - Bác kafae, Bác cà phê) Là một con chó
  • 2007 - เมล์นรก หมวยยกล้อ (Mel narok Muai yok lor)
  • 2008 - หลวงพี่เท่ง 2 รุ่นฮาร่ำรวย (Luang phee theng 2 Run ha ramruay)
  • 2009 - ผีตุ๋มติ๋ม (Phee tumtim)
  • 2010 - โป๊ะแตก (Poh taek)
  • 2011 - หมาแก่ อันตราย (Mah kae An ta rai)
  • 2013 - The Rocket
  • 2014 - สีเรียงเซียนโต๊ด (See riang Sian tot)
  • 2019 - บอดี้การ์ดหน้าหัก (Bodyguard Nah hak)

Chủ nhà Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1994 - 2010 - Master key (Channel 3)
  • 1994 - 1995 - Galileo Game (Channel 9) Đồng chủ nhà Chorphaka Wiriyanon, Pisith Kiratikarnkul
  • 2016 - Nay ชุมทางดาวทอง (Chum thang dao thong) (Channel 7)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Các nguồn khác[sửa | sửa mã nguồn]