Swertia paniculata
Swertia paniculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Gentianaceae |
Chi (genus) | Swertia |
Loài (species) | S. paniculata |
Danh pháp hai phần | |
Swertia paniculata Wall., 1832 |
Swertia paniculata là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Wall. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1832.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Swertia paniculata”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Swertia paniculata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Swertia paniculata tại Wikispecies