Swertia paniculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Swertia paniculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Gentianaceae
Chi (genus)Swertia
Loài (species)S. paniculata
Danh pháp hai phần
Swertia paniculata
Wall., 1832

Swertia paniculata là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Wall. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1832.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Swertia paniculata. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]