Tōma, Hokkaidō

Tōma

当麻町
Tòa thị chính Tōma
Tòa thị chính Tōma
Flag of Tōma
Cờ
Official seal of Tōma
Huy hiệu
Vị trí Tōma trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa)
Vị trí Tōma trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa)
Tōma trên bản đồ Nhật Bản
Tōma
Tōma
Vị trí Tōma trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 43°50′B 142°30′Đ / 43,833°B 142,5°Đ / 43.833; 142.500
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
(phó tỉnh Kamikawa)
HuyệnKamikawa (Ishikari)
Diện tích
 • Tổng cộng204,95 km2 (79,13 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng6,319
 • Mật độ31/km2 (80/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Websitewww.town.tohma.hokkaido.jp

Tōma (当麻町 Tōma-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 6.319 người và mật độ dân số là 31 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 204,95 km2.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Tōma (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2023.