Bước tới nội dung

Tamaki, Mie

Tamaki

玉城町
Tòa thị chính Tamaki
Tòa thị chính Tamaki
Flag of Tamaki
Cờ
Official seal of Tamaki
Huy hiệu
Vị trí Tamaki trên bản đồ tỉnh Mie
Vị trí Tamaki trên bản đồ tỉnh Mie
Tamaki trên bản đồ Nhật Bản
Tamaki
Tamaki
Vị trí Tamaki trên bản đồ Nhật Bản
Tamaki trên bản đồ Kinki
Tamaki
Tamaki
Tamaki (Kinki)
Tamaki trên bản đồ Mie
Tamaki
Tamaki
Tamaki (Mie)
Tọa độ: 34°29′B 136°38′Đ / 34,483°B 136,633°Đ / 34.483; 136.633
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinki
TỉnhMie
HuyệnWatarai
Diện tích
 • Tổng cộng40,94 km2 (15,81 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng15,041
 • Mật độ370/km2 (950/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
519-0495
Điện thoại0596-58-8200
Địa chỉ tòa thị chính114-2 Tamaru, Tamaki-chō, Watarai-gun, Mie-ken 519-0495
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
HoaAnh đào
CâyPodocarpaceae

Tamaki (玉城町 (たまきちょう) Tamaki-chō?)thị trấn thuộc huyện Watarai, tỉnh Mie, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 15.041 người và mật độ dân số là 370 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 40,94 km2.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Tamaki (Mie, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2024.