Taraxacum nivale
Taraxacum nivale | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Taraxacum |
Loài (species) | T. nivale |
Danh pháp hai phần | |
Taraxacum nivale Lange ex Kihlm., 1889 |
Taraxacum nivale là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Lange ex Kihlm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1889.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Taraxacum nivale”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Taraxacum nivale. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Taraxacum nivale |