Technetium (99mTc) tilmanocept
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Lymphoseek |
AHFS/Drugs.com | entry |
Danh mục cho thai kỳ |
|
Dược đồ sử dụng | Intradermal, subcutaneous |
Mã ATC | |
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Dữ liệu dược động học | |
Chu kỳ bán rã sinh học | 1.75 to 3.05 hours at injection site |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
KEGG | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | (C6H10O5)n(C19H28N4O9S99mTc)3–8(C13H24N2O5S2)12–20(C5H11NS)0–17 |
Khối lượng phân tử | 15,281–23,454 g/mol[1] |
Technetium (99m Tc) tilmanocept, tên thương mại Lymphoseek, là một tác nhân chẩn đoán hình ảnh dược phẩm phóng xạ được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) phê duyệt để chụp ảnh các hạch bạch huyết.[2] Nó được sử dụng để xác định vị trí các hạch bạch huyết có thể chảy ra từ các khối u và hỗ trợ các bác sĩ xác định vị trí các hạch bạch huyết đó để loại bỏ trong quá trình phẫu thuật.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Thông tin thuốc chuyên nghiệp FDA
- ^ http://www.fda.gov/NewsEvents/Newsroom/PressAnnouncements/ucm343525.htm
- ^ Marcinow, A. M.; Hall, N.; Byrum, E.; Teknos, T. N.; Old, M. O.; Agrawal, A. (2013). “Use of a novel receptor-targeted (CD206) radiotracer, 99mTc-tilmanocept, and SPECT/CT for sentinel lymph node detection in oral cavity squamous cell carcinoma: Initial institutional report in an ongoing phase 3 study”. JAMA Otolaryngology–Head & Neck Surgery. 139 (9): 895–902. doi:10.1001/jamaoto.2013.4239. PMC 4301415. PMID 24051744.