Tenrec ecaudatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tenrec ecaudatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Afrosoricida
Họ (familia)Tenrecidae
Chi (genus)Tenrec
Lacépède, 1799
Loài (species)T. ecaudatus
Danh pháp hai phần
Tenrec ecaudatus
Schreber, 1777[2]
Phân bố
Phân bố

Tenrec ecaudatus là một loài động vật có vú trong họ Tenrecidae, bộ Afrosoricida. Loài này được Schreber mô tả năm 1778.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Afrotheria Specialist Group (Tenrec Section), Vololomboahangy, R. & Goodman, S. (2008). Tenrec ecaudatus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tenrec ecaudatus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]