Bước tới nội dung

Thành thị Trung tâm Quốc gia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Thành thị trung tâm quốc gia)
Thành thị Trung tâm Quốc gia
Giản thể国家中心城市
Phồn thể國家中心城市

Thành thị Trung tâm Quốc gia (tiếng Trung: 国家中心城市; tiếng Trung: 國家中心城市; Hán-Việt: Quốc gia Trung tâm Thành thị; bính âm: Guójiā Zhōngxīn Chéngshì) là khái niệm do Bộ Nhà ở và Phát triển Đô thị-Nông thôn CHND Trung Hoa đề xướng vào năm 2005 như một bước đi đầu tiên nhằm cải cách sự đô thị hóa ở Trung Quốc. Những thành phố này là những đô thị có vai trò dẫn dắt, phát triển, thực hiện các nhiệm vụ chính trị, kinh tế và văn hóa.[1]

Tháng 2 năm 2010, Bộ Nhà ở ban hành "Kế hoạch Hệ thống Đô thị Quốc gia" và đưa năm thành phố lớn vào danh sách, gồm Bắc KinhThiên Tân ở Vành đai Kinh tế Bột Hải, Thượng Hải ở Vùng kinh tế Châu thổ sông Dương Tử, Quảng Châu ở Vùng kinh tế Châu thổ Châu Giang và Trùng Khánh ở Vùng kinh tế Tam giác Phía Tây. Riêng Hồng Kông cũng được liệt là một thành thị trung tâm quốc gia đặc biệt.[2]

Các thành phố trong danh sách có vòng ảnh hưởng mạnh mẽ lên các đô thị chung quanh trong tiến trình hiện đại hóa và hội nhập dịch vụ trong các lĩnh vực cơ sở hạ tầng, tài chính, giáo dục công lập, phúc lợi xã hội, cải thiện điều kiện vệ sinh, cấp phép kinh doanh và quy hoạch đô thị. Bộ Nhà ở cũng nhấn mạnh đến các Thành phố Trung tâm Vùng gồm Thâm Quyến, Nam Kinh, Vũ Hán, Thẩm Dương, Thành ĐôTây An.

Danh sách Thành thị Trung tâm Quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố Chữ Hán & bính âm Tổng GDP
(tỷ USD, năm 2017)
GDP bình quân đầu người
(USD, năm 2017)
Dân số khu vực đô thị
(triệu người, năm 2017)
Diện tích
(km²)
Mật độ dân cư
(người/km²)
Nhân khẩu toàn thành phố
(triệu người, năm 2017)
Thuộc vùng kinh tế Thuộc khu vực
Bắc Kinh 北京; Běijīng 443.8 20,446.58 18.76 16,411 1,323 21.70 Vành đai Kinh tế Bột Hải Bắc
Thiên Tân 天津; Tiānjīn 294.7 19,452 12.91 11,920 1,306 15.57 Vành đai Kinh tế Bột Hải Bắc
Trùng Khánh (Districts) 重庆; Chóngqìng 309.1 9,433 19.71 82,400 373.2 30.75 Vùng Kinh tế Tam giác phía Tây Tây Nam
Quảng Châu 广州; Guǎngzhōu 341 22,317 12.49 7,434 1,950.2 14.50 Vùng Đô thị Đồng bằng Châu Giang Nam
Thượng Hải 上海; Shànghǎi 477.63 19,750.5 21.21 6,341 3,813.8 24.18 Vùng Kinh tế Đồng bằng Trường Giang Đông
Hàng Châu 杭州; Hángzhōu 144.7 14,276.13 7.14 7,446 1,327 9.88 Vùng Kinh tế Trung Nguyên Hoa Trung
Vũ Hán 武汉; Wǔhàn 212.6 19,627.7 8.72 8,494 1,282 10.89 Vùng Đô thị Trung lưu Trường Giang Hoa Trung
Thành Đô 成都; Chéngdū 220.2 13,831.98 11.54 14,312 1,121 16.05 Vùng Kinh tế Tam giác phía Tây Tây Nam
Tây An 西安; Xī'ān 118.4 12,055.41 5.9 10,135 893.6 9.06 Vùng Kinh tế Tam giác phía Tây Tây Bắc

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]