Thành viên:1212200x/Nháp
Thẩm Đằng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
沈腾 | |||||||
Sinh | 23 tháng 10, 1979 Tề Tề Cáp Nhĩ, Hắc Long Giang, Trung Quốc | ||||||
Quốc tịch | Trung Quốc | ||||||
Trường lớp | Khoa Kịch - Học viện Nghệ thuật Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | ||||||
Nghề nghiệp | Diễn viên hài, Diễn viên, Đạo Diễn | ||||||
Năm hoạt động | 2003–nay | ||||||
Người đại diện | Khai Tâm Ma Hoa | ||||||
Chiều cao | 180 cm (5 ft 11 in) | ||||||
Phối ngẫu | Vương Kỳ (cưới 2016) | ||||||
Con cái | 1 | ||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
Phồn thể | 沈騰 | ||||||
Giản thể | 沈腾 | ||||||
|
Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]
Thẩm Đằng (sinh ngày 23 tháng 10 năm 1979) sinh tại Tề Tề Cáp Nhĩ, Hắc Long Giang, Trung Quốc là một diễn viên hài, diễn viên và đạo diễn người Trung Quốc. Thẩm Đằng theo học tại Học viện Nghệ thuật Quân Giải phóng Nhân dân năm 1999 và nhận bằng cử nhân năm 2003.[1]
Năm 2003, đóng vai chính trong vở kịch sân khấu đầu tiên của Khai Tâm Ma Hoa "Muốn ăn xoắn ngay"
Năm 2004, tham gia bộ phim truyền hình " Tuổi thanh xuân dạo chơi ".
Năm 2006, đóng phim truyền hình " Có em chờ anh trên thiên đường ".
Năm 2012, lần đầu tiên xuất hiện trên CCTV Lễ hội mùa xuân Gala và trình diễn bức ký họa " Hạnh phúc hôm nay" vào Xuân Vãn.
Năm 2013, anh lại xuất hiện trên CCTV Lễ hội mùa xuân Gala và biểu diễn ký họa " Hạnh phúc hôm nay 2 "; vào ngày 25 tháng 4, anh đã giành được giải thưởng "Diễn viên mới của năm" tại Lễ trao giải One Drama Valley 2013 hiện đại lần thứ 4 [3 4] . Năm 2014, anh xuất hiện trên CCTV Lễ hội mùa xuân Gala lần thứ ba, thực hiện ký họa " Ca n't Help " [5] ; vào tháng 4, anh tham gia quay bộ phim truyền hình " You Are My Eyes ", và đóng vai diễn viên chính Zhang Sanjin trong vở kịch [6] . Năm 2015, lần thứ tư, anh xuất hiện trong bản phác thảo buổi biểu diễn của CCTV Lễ hội mùa xuân Gala " Follow His Favorites"". Năm 2015, anh tham gia mùa đầu tiên của " Happy Comedians " và giành giải quán quân [7] ; vào ngày 30 tháng 9 , bộ phim hài " Charlotte Trouble " với sự tham gia của Shen Teng và Ma Li đã được phát hành.
Một trong những diễn viên hài nổi tiếng nhất ở Trung Quốc, Thẩm Đằng đã biểu diễn trên một số chương trình Xuân Vãn[2][3] của đài CCTV, được biết nhiều hơn khi tham gia chương trình Hoan Lạc Hỷ Kịch Nhân và là người xuất hiện trong phim Hạ Lạc Quá Phiền Não vào năm 2015, đây là một vai diễn đột phá của Thẩm Đằng. Sau đó, Thẩm Đằng tiếp tục xuất hiện trong các phim như Xin Chào, Quý Ông Tỷ Phú và Phi Trì Nhân Sinh.
Năm 2020, Thẩm Đằng lọt vào danh sách top thứ 28 trong bài báo Forbes 100 người nổi tiếng Trung Quốc .[4]
Đời tư[sửa | sửa mã nguồn]
Thẩm Đằng kết hôn với nữ diễn viên Vương Kỳ (王琦) vào tháng 3 năm 2016, sau 12 năm yêu nhau.[5] Con trai của họ sinh vào tháng 8 năm 2018.[6]
Đóng phim[sửa | sửa mã nguồn]
Phim[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Vai diễn | Notes |
---|---|---|---|---|---|
2014 | Mở Cờ Trong Bụng | Breakup Buddies | 心花怒放 | Boss | |
2015 | Cút Ngay! U Quân | Go Away Mr. Tumor | 滚蛋吧!肿瘤君 | Xiong Dun's ex-boyfriend | |
Hạ Lạc Quá Phiền Não | Goodbye Mr. Loser | 夏洛特烦恼 | Hạ Lạc | ||
Nhất Niệm Thiên Đường | Heart for Heaven | 一念天堂 | Thẩm Mặc | ||
2016 | Niên Thú Giáng Trần | Mr. Nian | 年兽大作战 | God of Earth | dub |
Kỷ Băng Hà: Trời Sập | Ice Age: Collision Course | 冰原历险记:笑星撞地球 | Buck | dub | |
Vương Bài Đối Vương Bài | Mission Milano | 王牌逗王牌 | KK | ||
2017 | Oan Gia Đổi Mệnh | Never Say Die | 羞羞的铁拳 | Zhang Zhuyu | |
Giả Linh Linh | Gold Buster | 妖铃铃 | Xu Dafu | ||
2018 | Cảnh Sát Tôm Hùm | Lobster Cop | 龙虾刑警 | Shopowner | |
Xin Chào, Quý Ông Tỷ Phú | Hello Mr. Billionaire | 西虹市首富 | Vương Đa Ngư | ||
Xin Chào, Quý Bà Có Tiền | Hello, Mrs. Money | 李茶的姑妈 | Pastor | ||
2019 | Người Ngoài Hành Tinh Điên Cuồng | Crazy Alien | 疯狂的外星人 | Shen Tengfei | |
Phi Trì Nhân Sinh | Pegasus | 飞驰人生 | Zhang Chi | ||
2020 | Lạc Lối Ở Nga | Lost in Russia | 囧妈 | a passenger | |
Tôi Và Quê Hương Tôi | My People, My Homeland | 我和我的家乡 | Mã Lượng | [7] | |
Cái Ôm Ấm Áp | Warm Hug | 温暖的抱抱 | Bác Sĩ Giả | ||
2021 | Xin Chào, Lý Hoán Anh | Hi, Mom | 你好,李焕英 | Thẩm Quang Lâm | |
Overall Planning | 日不落酒店 | ||||
Tôi Và Bậc Cha Chú Tôi | My Country, My Parents | 我和我的父辈 | Xing Yihao | tự biên, tự diễn | |
To Be With You | 我的青春有个你 | Director | |||
2022 | Gia Đình Siêu Năng Lực | 超能一家人 | Thị Trưởng | ||
Tứ Hải | 四海 | ||||
Độc Hành Mặt Trăng | Moon Man | 独行月球 |
Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Vai Diễn | Notes |
---|---|---|---|---|---|
2001 | Đông Bắc Người Một Nhà | The Northeast Family | 东北一家人 | Ma Erhu | |
2002 | The Woman in the Enclosure | 围屋里的女人 | Cao Yuanji | ||
2005 | Vợ Chồng Thời Sai | Time Difference between Husband and Wife | 夫妻时差 | Mai Dong | |
2006 | Hiện Trường Vụ Án | Crime Scene II | 案发现场II | Xia Xiaoqiang | |
2007 | Bước Chạy Thanh Xuân | The Youth | 青春正步走 | Chang Heping | |
2012 | Sự Tiến Hóa Của Thiên Tài | Genius Evolution | 天才进化论 | Wu Yuming | |
Thanh Niên Bắc Kinh | Bejing Youth | 北京青年 | Yin Qiang | ||
Kẻ Thất Bại | Diors Man | 屌丝男士 | Colleague | ||
2014 | Người Gặp Người Yêu | Everybody Loves | 人见人爱 | Hao Jian | |
2015 | Anh Là Đôi Mắt Của Em | You are My Eyes | 你是我的眼 | Zhang Sanjin | |
2017 | Mật Thám Vui Vẻ | Happy Spy | 欢喜密探 | Shen Laojian | |
2017 | 六位帝狂玩 | ||||
高能医少 | Teacher Zhong |
Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Nominated work | Award | Category | Result | Notes |
---|---|---|---|---|---|
2019 | Pegasus | 17th Pyongyang International Film Festival | Best Actor | Đoạt giải | |
Crazy Alien | 11th Macau International Movie Festival | Best Actor | Đề cử | ||
2020 | Pegasus | Huading Awards | Best Film Actor | Đề cử |
References[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ 沈腾:当年考军艺就为铁饭碗 (bằng tiếng Trung). NetEase. 26 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2015.
- ^ “"开心麻花"元宵再登台 沈腾:最怕春晚忘词” (bằng tiếng Trung). Sina.com. 1 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2015.
- ^ 别叫我"郝建" 多暴露我性格呀(组图) (bằng tiếng Trung). NetEase. 12 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2015.
- ^ 福布斯中国发布2020名人榜,00后少年易烊千玺荣登榜首. Forbes China (bằng tiếng Trung). 27 tháng 8 năm 2020.
- ^ Ye Zi (叶子) (17 tháng 3 năm 2016). 沈腾王琦宣布领证 结束12年爱情长跑(图). sina (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2021.
- ^ “喜剧之王”与老婆约会12年,最终结婚生子,而他老婆跑了14年龙套. qq.com (bằng tiếng Trung). 24 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2021.
- ^ 《我和我的家乡》官宣主演阵容. Mtime (bằng tiếng Trung). 7 tháng 8 năm 2020.
- ^ Shen Teng at hkmdb.com
- ^ Shen Teng at chinesemov.com