Thành viên:Blackrosie vn/nháp

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

NNHoàng cực kinh thế thanh âm xướng hòa đồ 《皇极经世声音唱和图》北宋邵雍所撰《皇极经世》书中的一张图。邵雍精于《》学,创造此图来说明汉字八卦的关系。又因为邵雍久居洛阳,根据时音来安排这个声音图,所以后人也用此作为音韵学的研究材料。宋代祝泌的《皇极经世解起数诀》即为注解此图而作。[1]:174

Biểu đồ gốc[sửa | sửa mã nguồn]

"Thanh âm xướng hòa đồ" (声音唱和图) được trích ra từ sách "Hoàng cực kinh thế" (皇极经世), Quyển số 7 (thượng), Thiên "Quan vật" 35, "Thanh âm xướng hòa" 1.

Đồ biểu này được vẽ thành bảng sau[2]:

bình

thượng

khứ

nhập

khai

phát

thu

bế

Thanh

nhật

nguyệt

tinh

thìn

Âm

thanh 清: trong

trọc 濁: đục

thủy

hỏa

thổ

thạch

1 thanh 1 âm Trong thủy cổ

giáp

cửu

quý

Đục hỏa cận

quỹ

Trong thổ khôn

xảo

khâu

khí

退 Đục thạch
2 thanh 2 âm Trong thủy
Đục hỏa
Trong thổ
Đục thạch
3 thanh 3 âm Trong thủy
Đục hỏa
Trong thổ
Đục thạch
4 thanh 4 âm Trong thủy
Đục hỏa
Trong thổ
Đục thạch
5 thanh 5 âm Trong thủy
Đục hỏa
Trong thổ
Đục thạch
6 thanh 6 âm Trong thủy
Đục hỏa
Trong thổ
Đục thạch
7 thanh 7 âm Trong thủy
Đục hỏa
Trong thổ
Đục thạch 鹿
8 thanh 8 âm Trong thủy
Đục hỏa
Trong thổ
Đục thạch
9 thanh 9 âm Trong thủy
Đục hỏa
Trong thổ
Đục thạch
10 thanh 10 âm Trong thủy
Đục hỏa
Trong thổ
Đục thạch
11 âm Trong thủy
Đục hỏa
Trong thổ
Đục thạch
12 âm Trong thủy
Đục hỏa
Trong thổ
Đục thạch

解释[sửa | sửa mã nguồn]

  • 图中“声”指韵母,分为十部,实有七部。每一部有日、月、星、辰(即平上去入)四类。每一类又细分为日月星辰四小类,日、星为“辟”(即开口),月、辰小类为“翕”(即合口)。
  • “音”指声母,为十二部。每一部有水、火、土、石(即开、发、收、闭,大约相当于一、二、三、四四等)四类。每一类又细分为水火土石四小类,水、土清音,火、石为浊音。
  • 无声、无音的类分别标为●和■,有声无字的标为○,有音无字的标为框□。
  • 共有天之声数112,地之音数152,声与音唱和,就产生出各种音节来。

音系性质[sửa | sửa mã nguồn]

邵雍使用了当时当地实际语音来安排这个声音图,反映了宋代汴洛一带语音的面貌,因此具有较重要的价值[1]:174。还有人认为,图中的音系基本上是宋代汴洛语音,但也有一些反应北京方言[注 1]的特点[3]:189

  1. ^ a b 许嘉璐 (1990). 传统语言学辞典. 石家庄: 河北人民出版社. ISBN 7543405709.
  2. ^ 李荣 (1956). 切韵音系. 北京: 科学出版社. ISBN 9789574129898.
  3. ^ 谢·叶·雅洪托夫 著,唐作藩、胡双宝 编选 (1986). 汉语史论集. 北京: 北京大学出版社. ISBN 9789571501413.


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “注”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="注"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu