Bước tới nội dung

Thành viên:Bmtuan167

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Gỗ Đỏ

Cây gỗ to rụng lá, cao tới 30m, đường kính thân 0,8 - 1m. Vỏ màu xám, sần sùi, trên mặt có nhiều lỗ màu nâu. Cành non nhẵn, lá kép lông chim chẵn với 3 tới 5 đôi lá chét hình trái xoan, gân nhọn, gốc tù, nhẵn, mặt dưới màu lục nhạt, dài 5 - 6, rộng 4 - 5cm. Hoa tập hợp thành chùy, dài 10 -12cm, ở đỉnh xẻ 5 thùy...

Mô tả:

Cây gỗ to rụng lá, cao tới 30m, đường kính thân 0,8 - 1m. Vỏ màu xám, sần sùi, trên mặt có nhiều lỗ màu nâu. Cành non nhẵn, lá kép lông chim chẵn với 3 tới 5 đôi lá chét hình trái xoan, gân nhọn, gốc tù, nhẵn, mặt dưới màu lục nhạt, dài 5 - 6, rộng 4 - 5cm. Hoa tập hợp thành chùy, dài 10 -12cm, ở đỉnh xẻ 5 thùy. Cánh hoa 1, màu hồng dài 5 - 12cm, mặt trong có lông. Nhị 7, hơi hợp ở gốc. Quả đậu to, gần không cuống, dài 15cm, rộng 6 - 9cm, dày 2 - 3cm, hoá gỗ mạnh khi già, màu nâu thẫm. Hạt 7 - 8, nằm ngang, hình trứng dài 25 - 30mm, dày 18 - 24mm, màu nâu thẫm hay đen, gốc có áo hạt cứng màu da cam.

Sinh học: Tái sinh bằng hạt tốt ở nơi có nhiều ánh sáng. Cây rụng lá vào tháng 12, ra lá non vào đầu tháng 1, có hoa vào tháng 3 - 4, quả chín vào tháng 10 - 11. Nơi sống và sinh thái: Cây mọc ở rừng mưa nhiệt đới thường xanh hay rừng nửa rụng lá mưa mùa, tập trung ở độ cao 500 - 700m (có khi đến 1000m) mọc chung với Bằng lăng (Lagerstroenlia sp.), Giáng hương (Pterrocapus macrocarpus), Gáo vàng (Adina cordifolia), Thung (Commersonia batramia).. Gõ đỏ mọc ở nơi đất bằng phẳng hoặc trên sườn núi có đất thoát nước nơi đất sâu, sét pha cát, đất đỏ có đá nổi hoặc không. Rất ít khi mọc ven suối ẩm ướt. Phân bố: Loài đặc hữu của Đông Dương. Việt Nam Kon Tum, Gia Lai (An Khê, Chư Prông - Làng Goòng), Darlark (Krông Bông), Khánh Hoà (Ninh Hoà: núi Vọng Phu), Sông Bé (Phước Long, Đức Phong), Đồng Nai (Tân Phú, Cát Tiên), Tây Ninh. Thế giới: Lào, Campuchia.

Giá trị: Gỗ gõ đỏ rất đẹp, màu đỏ nhạt hoặc đỏ thẫm, có chỗ nổi vằn đen giống da hổ, nên có nơi còn gọi là cây Hổ bì. Gỗ cứng, rất bền, thường được dùng đóng bàn ghế, giường tủ, đồ chạm trổ cao cấp. Những u gỗ trên thân có vân xoáy rất đẹp, gọi là gỗ "nu mật" hay gỗ lúp, dùng đóng đồ đạc cao cấp, được bán theo kilôgram. Tình trạng: Sẽ nguy cấp. Do gỗ rất quý nên gõ đỏ bị săn lùng ráo riết để khai thác. Ngoài ra môi trường sống của nó cũng bị phá hủy và thu hẹp nhiều. Vì vậy số lượng cá thể giảm sút rất nhanh chóng, rất ít khi còn gặp cây cỏ kích thước lớn. Mức độ đe doạ: Bậc V. Đề nghị biện pháp bảo vệ: Là đối tượng bảo vệ ở khu rừng Nam Ca (huyện Lắc, tỉnh Đắc Lắc) và vườn quốc gia Cát Tiên (Đồng Nai). Cần gấp rút đưa vào trồng.

I. Thông tin chung

Gỗ  đỏ, các tên gọi khác như hổ bì, cà telà loài thực vật thuộc họ Đậu, mọc tại một số nước Đông Nam Á như: Thái Lan, Việt Nam, Campuchia, Lào và Myanma.

Tên khoa học: Afzelia Africana, Afzelia bella, Afzelia bipidensis Họ: CEASALPINIACEAE Tên gọi khác: Afzelia, Chanfuta, Nkokongo, Uvala, Kpakpatin, Mbanga. Azodau, Lingue, Bolengu, Papao, Pau conta, Mussacossa, Apa igbo, Mbembakofi, Kpendei

II. ĐẶC ĐIỂM VẬT LÝ Doussie là loại gỗ màu nâu vàng hoặc nâu đỏ sáng với những vằn gỗ màu tối. Gỗ này được phân biệt bởi những hạt nhỏ màu vàng ở tâm gỗ. Cây gỗ lớn, vỏ màu xám trắng, sần sùi nhiều. Phân cành thấp. Lá kép lông chim chẵn, phiến lá chét hình trái xoan, đầu có mũi lồi tù, đuôi gần tròn. Hoa tự hình chùm, hoa lưỡng tính, tràng hoa màu trắng, có 1 cánh, hình tròn có móng dài. Quả đậu hình bao kính. Vỏ quả khi chín hoá gỗ màu đen. Hạt hình trụ có cạnh, vỏ hạt cứng màu đen, dây rốn cứng màu vàng nhạt. Cây sinh trưởng chậm, ưa sáng, phân bố trong rừng thường xanh hoặc rừng nửa rụng lá, mọc trên đất bằng hoặc sườn thoát nước, tầng đất sâu, thành phần cơ giới của đất trung bình.


III. CÔNG DỤNG CHÍNH Đóng tàu (ván tàu, sàn tàu) Làm đồ gỗ nội thất và ngoại thất Làm cầu thang ngoài trời Làm sàn Đóng tủ cao cấp Làm khung nhà Làm sàn công nghiệp Đóng tủ cao cấp


IV. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG Chống nấm: Rất bền Kháng sâu đục: Bền Kháng mối: Bền Độ thấm: Không thấm Độ ẩm sau khi sấy: 19% Khối lượng ở độ ẩm 12%: 080g/cm3 Nặng

nguồn: myshopping.com.vn