Thành viên:Chimsonca2020/nháp

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Bản mẫu:Taoism condensed


64 Ký tự kinh dịch
01 ䷀ 02 ䷁ 03 ䷂ 04 ䷃ 05 ䷄ 06 ䷅ 07 ䷆ 08 ䷇ 09 ䷈ 10 ䷉ 11 ䷊ 12 ䷋ 13 ䷌ 14 ䷍ 15 ䷎ 16 ䷏
17 ䷐ 18 ䷑ 19 ䷒ 20 ䷓ 21 ䷔ 22 ䷕ 23 ䷖ 24 ䷗ 25 ䷘ 26 ䷙ 27 ䷚ 28 ䷛ 29 ䷜ 30 ䷝ 31 ䷞ 32 ䷟
33 ䷠ 34 ䷡ 35 ䷢ 36 ䷣ 37 ䷤ 38 ䷥ 39 ䷦ 40 ䷧ 41 ䷨ 42 ䷩ 43 ䷪ 44 ䷫ 45 ䷬ 46 ䷭ 47 ䷮ 48 ䷯
49 ䷰ 50 ䷱ 51 ䷲ 52 ䷳ 53 ䷴ 54 ䷵ 55 ䷶ 56 ䷷ 57 ䷸ 58 ䷹ 59 ䷺ 60 ䷻ 61 ䷼ 62 ䷽ 63 ䷾ 64 ䷿

Quẻ 1: Thuần Càn[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thuần Càn đồ hình |||||| còn gọi là quẻ Càn (乾 qián), tức Trời là quẻ số 1 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là: ☰ (||| 乾 qián) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là: ☰ (||| 乾 qián) Càn hay Trời (天).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR THE CREATIVE HEAVEN
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19904 U+4DC0
UTF-8 228 183 128 E4 B7 80
Tham chiếu ký tự số ䷀ ䷀


Quẻ 2: Thuần Khôn[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thuần Khôn đồ hình :::::: còn gọi là quẻ Khôn (坤 kūn), tức Đất là quẻ số 2 trong Kinh Dịch. Đất mẹ, nhu thuận, sinh sản và nâng đỡ muôn vật, Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là: ☷ (::: 坤 kūn) Khôn hay (地) Đất và Ngoại quái là: ☷ (::: 坤 kūn) Khôn hay (地) Đất.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR THE RECEPTIVE EARTH
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19905 U+4DC1
UTF-8 228 183 129 E4 B7 81
Tham chiếu ký tự số ䷁ ䷁


Quẻ 3: Thủy Lôi Truân[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thủy Lôi Truân đồ hình :|:::| quẻ Thủy Lôi Truân còn gọi là quẻ Truân (屯 chún) là quẻ số 03 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhẽn) Chấn hay (雷) Sấm và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay (水) Nước.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR DIFFICULTY AT THE BEGINNING
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19906 U+4DC2
UTF-8 228 183 130 E4 B7 82
Tham chiếu ký tự số ䷂ ䷂


Quẻ 4: Sơn Thủy Mông[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Sơn Thủy Mông đồ hình 1::::1: quẻ Sơn Thủy Mông còn gọi là quẻ Mông (蒙 mèng), là quẻ thứ 04 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay (水) Nước và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gẽn) Cấn hay (山) Núi.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR YOUTHFUL FOLLY
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19907 U+4DC3
UTF-8 228 183 131 E4 B7 83
Tham chiếu ký tự số ䷃ ䷃


Quẻ 5: Thủy Thiên Nhu[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thủy Thiên Nhu, đồ hình |||:|: quẻ Thủy Thiên Nhu còn gọi là quẻ Nhu (需 xú). Nội quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR WAITING
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19908 U+4DC4
UTF-8 228 183 132 E4 B7 84
Tham chiếu ký tự số ䷄ ䷄


Quẻ 6: Thiên Thủy Tụng[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thiên Thủy Tụng đồ hình :|:||| quẻ Thiên Thủy Tụng còn gọi là quẻ Tụng 訟 (sõng), là quẻ thứ 06 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR CONFLICT
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19909 U+4DC5
UTF-8 228 183 133 E4 B7 85
Tham chiếu ký tự số ䷅ ䷅


Quẻ 7: Địa Thủy Sư[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Địa Thủy Sư đồ hình :|:::: quẻ Địa Thủy Sư còn gọi là quẻ Sư 師 (shí), là quẻ số 07 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR THE ARMY
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19910 U+4DC6
UTF-8 228 183 134 E4 B7 86
Tham chiếu ký tự số ䷆ ䷆


Quẻ 8: Thủy Địa Tỷ[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thủy Địa Tỷ đồ hình ::::|: quẻ Thủy Địa Tỷ còn gọi là quẻ Tỷ (比 bỉ), là quẻ thứ 08 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR HOLDING TOGETHER
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19911 U+4DC7
UTF-8 228 183 135 E4 B7 87
Tham chiếu ký tự số ䷇ ䷇


Quẻ 9: Phong Thiên Tiểu Súc[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc đồ hình |||:|| còn gọi là quẻ Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ), là quẻ thứ 09 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xũn) Tốn hay Gió (風).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR SMALL TAMING
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19912 U+4DC8
UTF-8 228 183 136 E4 B7 88
Tham chiếu ký tự số ䷈ ䷈


Quẻ 10: Thiên Trạch Lý[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thiên Trạch Lý đồ hình ||:||| còn gọi là quẻ Lý (履 lủ), là quẻ thứ 10 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dũi) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR TREADING
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19913 U+4DC9
UTF-8 228 183 137 E4 B7 89
Tham chiếu ký tự số ䷉ ䷉


Quẻ 11: Địa Thiên Thái[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Địa Thiên Thái đồ hình |||::: còn gọi là quẻ Thái (泰 tãi), là quẻ số 11 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地)

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR PEACE
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19914 U+4DCA
UTF-8 228 183 138 E4 B7 8A
Tham chiếu ký tự số ䷊ ䷊


Quẻ 12: Thiên Địa Bĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thiên Địa Bĩ đồ hình :::||| còn gọi là quẻ Bĩ (否 pỉ), là quẻ số 12 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR STANDSTILL
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19915 U+4DCB
UTF-8 228 183 139 E4 B7 8B
Tham chiếu ký tự số ䷋ ䷋


Quẻ 13: Thiên Hỏa Đồng Nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân, đồ hình |:|||| còn gọi là quẻ Đồng Nhân (同人 tong2 ren2), là quẻ số 13 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR FELLOWSHIP
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19916 U+4DCC
UTF-8 228 183 140 E4 B7 8C
Tham chiếu ký tự số ䷌ ䷌


Quẻ 14: Hỏa Thiên Đại Hữu[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu, đồ hình ||||:| còn gọi là quẻ Đại Hữu (大有 da4 you3), là quẻ thứ 14 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR GREAT POSSESSION
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19917 U+4DCD
UTF-8 228 183 141 E4 B7 8D
Tham chiếu ký tự số ䷍ ䷍


Quẻ 15: Địa Sơn Khiêm[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Địa Sơn Khiêm, đồ hình ::|::: còn gọi là quẻ Khiêm (謙 qian1), là quẻ thứ 15 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR MODESTY
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19918 U+4DCE
UTF-8 228 183 142 E4 B7 8E
Tham chiếu ký tự số ䷎ ䷎


Quẻ 16: Lôi Địa Dự[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Lôi Địa Dự, đồ hình :::|:: còn gọi là quẻ Dự (豫 yu4), là quẻ thứ 16 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR ENTHUSIASM
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19919 U+4DCF
UTF-8 228 183 143 E4 B7 8F
Tham chiếu ký tự số ䷏ ䷏


Quẻ 17: Trạch Lôi Tùy[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Trạch Lôi Tùy, đồ hình |::||: còn gọi là quẻ Tùy (隨 sui2), là quẻ thứ 17 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR FOLLOWING
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19920 U+4DD0
UTF-8 228 183 144 E4 B7 90
Tham chiếu ký tự số ䷐ ䷐


Quẻ 18: Sơn Phong Cổ[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Sơn Phong Cổ, đồ hình :||::| còn gọi là quẻ Cổ (蠱 gu3), là quẻ thứ 18 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR WORK ON THE DECAYED
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19921 U+4DD1
UTF-8 228 183 145 E4 B7 91
Tham chiếu ký tự số ䷑ ䷑


Quẻ 19: Địa Trạch Lâm[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Địa Trạch Lâm, đồ hình ||:::: còn gọi là quẻ Lâm (臨 lin2), là quẻ thứ 19 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR APPROACH
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19922 U+4DD2
UTF-8 228 183 146 E4 B7 92
Tham chiếu ký tự số ䷒ ䷒


Quẻ 20: Phong Địa Quan[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Phong Địa Quan, đồ hình ::::|| còn gọi là quẻ Quan (觀 guan1), là quẻ thứ 20 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR CONTEMPLATION
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19923 U+4DD3
UTF-8 228 183 147 E4 B7 93
Tham chiếu ký tự số ䷓ ䷓


Quẻ 21: Hỏa Lôi Phệ Hạp[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp, còn gọi là quẻ Phệ Hạp, đồ hình |::|:| (噬嗑 shi4 ke4), là quẻ thứ 21 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR BITING THROUGH
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19924 U+4DD4
UTF-8 228 183 148 E4 B7 94
Tham chiếu ký tự số ䷔ ䷔


Quẻ 22: Sơn Hỏa Bí[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Sơn Hỏa Bí, đồ hình |:|::| còn gọi là quẻ Bí (賁 bi4), là quẻ thứ 22 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR GRACE
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19925 U+4DD5
UTF-8 228 183 149 E4 B7 95
Tham chiếu ký tự số ䷕ ䷕


Quẻ 23: Sơn Địa Bác[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Sơn Địa Bác đồ hình :::::| còn gọi là quẻ Bác (剝 bo1), là quẻ thứ 23 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR SPLITTING APART
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19926 U+4DD6
UTF-8 228 183 150 E4 B7 96
Tham chiếu ký tự số ䷖ ䷖


Quẻ 24: Địa Lôi Phục[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Địa Lôi Phục, đồ hình |::::: còn gọi là quẻ Phục (復 fu4), là quẻ thứ 24 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR RETURN
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19927 U+4DD7
UTF-8 228 183 151 E4 B7 97
Tham chiếu ký tự số ䷗ ䷗


Quẻ 25: Thiên Lôi Vô Vọng[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng, đồ hình |::||| còn gọi là quẻ Vô Vọng (無妄 wu2 wang4), là quẻ thứ 25 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR INNOCENCE
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19928 U+4DD8
UTF-8 228 183 152 E4 B7 98
Tham chiếu ký tự số ䷘ ䷘


Quẻ 26: Sơn Thiên Đại Súc[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thiên Sơn Đại Súc, đồ hình |||::| còn gọi là quẻ Đại Súc (大畜 da4 chu4), là quẻ thứ 26 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR GREAT TAMING
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19929 U+4DD9
UTF-8 228 183 153 E4 B7 99
Tham chiếu ký tự số ䷙ ䷙


Quẻ 27: Sơn Lôi Di[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Sơn Lôi Di, đồ hình |::::| còn gọi là quẻ Di (頤 yi2), là quẻ thứ 27 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR MOUTH CORNERS
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19930 U+4DDA
UTF-8 228 183 154 E4 B7 9A
Tham chiếu ký tự số ䷚ ䷚


Quẻ 28: Trạch Phong Đại Quá[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Trạch Phong Đại Quá, đồ hình :||||: còn gọi là quẻ Đại Quá (大過 da4 guo4), là quẻ thứ 28 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR GREAT PREPONDERANCE
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19931 U+4DDB
UTF-8 228 183 155 E4 B7 9B
Tham chiếu ký tự số ䷛ ䷛


Quẻ 29: Thuần Khảm[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thuần Khảm, đồ hình :|::|: còn gọi là quẻ Khảm (坎 kan3), là quẻ thứ 29 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR THE ABYSMAL WATER
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19932 U+4DDC
UTF-8 228 183 156 E4 B7 9C
Tham chiếu ký tự số ䷜ ䷜


Quẻ 30: Thuần Ly[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thuần Ly, đồ hình |:||:| còn gọi là quẻ Ly (離 li2), là quẻ thứ 30 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR THE CLINGING FIRE
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19933 U+4DDD
UTF-8 228 183 157 E4 B7 9D
Tham chiếu ký tự số ䷝ ䷝


Quẻ 31: Trạch Sơn Hàm[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Trạch Sơn Hàm, đồ hình ::|||: còn gọi là quẻ Hàm (咸 xian2), là quẻ thứ 31 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR INFLUENCE
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19934 U+4DDE
UTF-8 228 183 158 E4 B7 9E
Tham chiếu ký tự số ䷞ ䷞


Quẻ 32: Lôi Phong Hằng[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Lôi Phong Hằng, đồ hình :|||:: còn gọi là quẻ Hằng (恆 heng2), là quẻ thứ 32 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR DURATION
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19935 U+4DDF
UTF-8 228 183 159 E4 B7 9F
Tham chiếu ký tự số ䷟ ䷟


Quẻ 33: Thiên Sơn Độn[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thiên Sơn Độn, đồ hình ::|||| còn gọi là quẻ Độn (遯 dun4), là quẻ thứ 33 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR RETREAT
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19936 U+4DE0
UTF-8 228 183 160 E4 B7 A0
Tham chiếu ký tự số ䷠ ䷠


Quẻ 34: Lôi Thiên Đại Tráng[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng, đồ hình ||||:: còn gọi là quẻ Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4), là quẻ thứ 34 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR GREAT POWER
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19937 U+4DE1
UTF-8 228 183 161 E4 B7 A1
Tham chiếu ký tự số ䷡ ䷡


Quẻ 35: Hỏa Địa Tấn[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Hỏa Địa Tấn đồ hình :::|:| còn gọi là quẻ Tấn (晉 jĩn), là quẻ thứ 35 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 lì) Ly hay Hỏa (火).

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR PROGRESS
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19938 U+4DE2
UTF-8 228 183 162 E4 B7 A2
Tham chiếu ký tự số ䷢ ䷢


Quẻ 36: Địa Hỏa Minh Di[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Địa Hỏa Minh Di, đồ hình |:|::: còn gọi là quẻ Minh Di (明夷 ming2 yi2), là quẻ thứ 36 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).

明夷 (míng yí), "Darkening of the Light".

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR DARKENING OF THE LIGHT
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19939 U+4DE3
UTF-8 228 183 163 E4 B7 A3
Tham chiếu ký tự số ䷣ ䷣


Quẻ 37: Phong Hỏa Gia Nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân, đồ hình |:|:|| còn gọi là quẻ Gia Nhân (家人 jia1 ren2), là quẻ thứ 37 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).

家人 (jiā rén), "Dwelling People".

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR THE FAMILY
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19940 U+4DE4
UTF-8 228 183 164 E4 B7 A4
Tham chiếu ký tự số ䷤ ䷤


Quẻ 38: Hỏa Trạch Khuê[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Hỏa Trạch Khuê, đồ hình ||:|:| còn gọi là quẻ Khuê 睽 (kui2), là quẻ thứ 38 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

(kuí), "Polarising".

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR OPPOSITION
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19941 U+4DE5
UTF-8 228 183 165 E4 B7 A5
Tham chiếu ký tự số ䷥ ䷥


Quẻ 39: Thủy Sơn Kiển[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thủy Sơn Kiển, đồ hình ::|:|: còn gọi là quẻ Kiển 蹇 (jian3), là quẻ thứ 39 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).

(jiǎn), "Limping".

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR OBSTRUCTION
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19942 U+4DE6
UTF-8 228 183 166 E4 B7 A6
Tham chiếu ký tự số ䷦ ䷦


Quẻ 40: Lôi Thủy Giải[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Lôi Thủy Giải, đồ hình :|:|:: còn gọi là quẻ Giải (解 xie4), là quẻ thứ 40 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

(xiè), "Taking-Apart".

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR DELIVERANCE
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19943 U+4DE7
UTF-8 228 183 167 E4 B7 A7
Tham chiếu ký tự số ䷧ ䷧


Quẻ 41: Sơn Trạch Tổn[sửa | sửa mã nguồn]

I ching 41- diminishing, 山泽损

Quẻ Sơn Trạch Tổn, đồ hình ||:::| còn gọi là quẻ Tổn (損 sun3), là quẻ thứ 41 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

(sǔn), "Diminishing", "lose", "reduction", "remove", "damage", "decrease".

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR DECREASE
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19944 U+4DE8
UTF-8 228 183 168 E4 B7 A8
Tham chiếu ký tự số ䷨ ䷨


Quẻ 42: Phong Lôi Ích[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Phong Lôi Ích, đồ hình |:::|| còn gọi là quẻ Ích (益 yi4), là quẻ thứ 42 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).

(yì), "Augmenting".

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR INCREASE
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19945 U+4DE9
UTF-8 228 183 169 E4 B7 A9
Tham chiếu ký tự số ䷩ ䷩


Quẻ 43: Trạch Thiên Quải[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Trạch Thiên Quải, đồ hình |||||: còn gọi là quẻ Quải (夬 guai4), là quẻ thứ 43 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

(guài), "Displacement".

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR BREAKTHROUGH
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19946 U+4DEA
UTF-8 228 183 170 E4 B7 AA
Tham chiếu ký tự số ䷪ ䷪


Quẻ 44: Thiên Phong Cấu[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thiên Phong Cấu, đồ hình :||||| còn gọi là quẻ Cấu (姤 gou4), là quẻ thứ 44 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).

(gòu), "Coupling".

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR COMING TO MEET
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19947 U+4DEB
UTF-8 228 183 171 E4 B7 AB
Tham chiếu ký tự số ䷫ ䷫


Quẻ 45: Trạch Địa Tụy[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Trạch Địa Tụy, đồ hình :::||: còn gọi là quẻ Tụy (萃 cui4), là quẻ thứ 45 của Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

(cuì), "Clustering", "gathering together (massing)" and "finished".

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR GATHERING TOGETHER
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19948 U+4DEC
UTF-8 228 183 172 E4 B7 AC
Tham chiếu ký tự số ䷬ ䷬


Quẻ 46: Địa Phong Thăng[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Địa Phong Thăng, đồ hình :||::: còn gọi là quẻ Thăng (升 sheng1), là quẻ thứ 46 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).

(shēng), "Ascending".

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR PUSHING UPWARD
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19949 U+4DED
UTF-8 228 183 173 E4 B7 AD
Tham chiếu ký tự số ䷭ ䷭


Quẻ 47: Trạch Thủy Khốn[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Trạch Thủy Khốn, đồ hình :|:||: còn gọi là quẻ Khốn (困 kun4), là quẻ thứ 47 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

(kùn), "Confining".

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR OPPRESSION
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19950 U+4DEE
UTF-8 228 183 174 E4 B7 AE
Tham chiếu ký tự số ䷮ ䷮


Quẻ 48: Thủy Phong Tỉnh[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thủy Phong Tỉnh, đồ hình :||:|: còn gọi là quẻ Tỉnh (井 jing3), là quẻ thứ 48 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).

(jǐng), "Welling".

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR THE WELL
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19951 U+4DEF
UTF-8 228 183 175 E4 B7 AF
Tham chiếu ký tự số ䷯ ䷯


Quẻ 49: Trạch Hỏa Cách[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Trạch Hỏa Cách, đồ hình |:|||: còn gọi là quẻ Cách (革 ge2), là quẻ thứ 49 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

(gé), "Skinning". Other variations include "revolution (molting)" and "the bridle". Its inner (lower) trigram is ☲ ( lí) radiance = () fire, and its outer (upper) trigram is ☱ ( duì) open = () swamp.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR REVOLUTION
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19952 U+4DF0
UTF-8 228 183 176 E4 B7 B0
Tham chiếu ký tự số ䷰ ䷰


Quẻ 50: Hỏa Phong Đỉnh[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Hỏa Phong Đỉnh, đồ hình :|||:| còn gọi là quẻ Đỉnh (鼎 ding3), là quẻ thứ 50 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Âm/nghĩa tiếng anh: (dǐng), "Holding". Other variations include "the cauldron". Its inner (lower) trigram is ☴ ( xùn) ground = () wind, and its outer (upper) trigram is ☲ ( lí) radiance = () fire.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR THE CAULDRON
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19953 U+4DF1
UTF-8 228 183 177 E4 B7 B1
Tham chiếu ký tự số ䷱ ䷱


Quẻ 51: Thuần Chấn[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thuần Chấn, đồ hình |::|:: còn gọi là quẻ Chấn (震 zhen4), là quẻ thứ 51 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Âm/nghĩa tiếng anh: (zhèn), "Shake","the arousing (shock, thunder)"; "thunder, excite, thrill, convulse, and tremor". The advice is to maintain one's concentration ("one did not lose the sacrificial wine in the ladle"). Its inner (lower) trigram is ☳ ( zhèn) shake = () thunder, and its outer (upper) trigram is identical.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR THE AROUSING THUNDER
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19954 U+4DF2
UTF-8 228 183 178 E4 B7 B2
Tham chiếu ký tự số ䷲ ䷲


Quẻ 52: Thuần Cấn[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thuần Cấn, đồ hình ::|::| còn gọi là quẻ Cấn (艮 gen4), là quẻ thứ 52 của Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Âm/nghĩa tiếng anh: (gèn), "Bound". Other variations include "keeping still, mountain" and "stilling". The symbol also means, "blunt, tough, and chewy like hard leather". Its inner (lower) trigram is ☶ ( gèn) bound = () mountain, and its outer (upper) trigram is identical.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR THE KEEPING STILL MOUNTAIN
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19955 U+4DF3
UTF-8 228 183 179 E4 B7 B3
Tham chiếu ký tự số ䷳ ䷳


Quẻ 53: Phong Sơn Tiệm[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Phong Sơn Tiệm, đồ hình ::|:|| còn gọi là quẻ Tiệm (漸 jian4), là quẻ thứ 53 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).

Âm/nghĩa tiếng anh: (jiàn), "Infiltrating". Other variations include "development (gradual progress)" and "advancement". Its inner (lower) trigram is ☶ ( gèn) bound = () mountain, and its outer (upper) trigram is ☴ ( xùn) ground = () wind.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR DEVELOPMENT
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19956 U+4DF4
UTF-8 228 183 180 E4 B7 B4
Tham chiếu ký tự số ䷴ ䷴


Quẻ 54: Lôi Trạch Quy Muội[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Lôi Trạch Quy Muội, đồ hình ||:|:: còn gọi là quẻ Quy Muội (歸妹 guī mèi)), là quẻ thứ 54 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhèn) Chấn hay Sấm (雷).

Âm/nghĩa tiếng anh: 歸妹 (guī mèi), "Converting the Maiden". Other variations include "the marrying maiden" and "returning maiden". Marrying younger sister. Not being in a position to make things happen one's own way. Trying to anyway will only bring trouble. Its inner (lower) trigram is ☱ ( duì) open = () swamp, and its outer (upper) trigram is ☳ ( zhèn) shake = () thunder.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR THE MARRYING MAIDEN
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19957 U+4DF5
UTF-8 228 183 181 E4 B7 B5
Tham chiếu ký tự số ䷵ ䷵


Quẻ 55: Lôi Hỏa Phong[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Lôi Hỏa Phong, đồ hình |:||:: còn gọi là quẻ Phong (豐 feng1), là quẻ thứ 55 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Âm/nghĩa tiếng anh: (fēng), "Abounding". Other variations include "abundance" and "fullness". Its inner (lower) trigram is ☲ ( lí) radiance = () fire, and its outer (upper) trigram is ☳ ( zhèn) shake = () thunder.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR ABUNDANCE
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19958 U+4DF6
UTF-8 228 183 182 E4 B7 B6
Tham chiếu ký tự số ䷶ ䷶


Quẻ 56: Hỏa Sơn Lữ[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Hỏa Sơn Lữ, đồ hình ::||:| còn gọi là quẻ Lữ (旅 lu3), là quẻ thứ 56 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Âm/nghĩa tiếng anh: (lǚ), "Sojourning". Other variations include "the wanderer" and "traveling". Its inner (lower) trigram is ☶ ( gèn) bound = () mountain, and its outer (upper) trigram is ☲ ( lí) radiance = () fire.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR THE WANDERER
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19959 U+4DF7
UTF-8 228 183 183 E4 B7 B7
Tham chiếu ký tự số ䷷ ䷷


Quẻ 57: Thuần Tốn[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thuần Tốn, đồ hình :||:|| còn gọi là quẻ Tốn (巽 xun4), là quẻ thứ 57 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風)và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).

Âm/nghĩa tiếng anh: (xùn), "Ground". Other variations include "the gentle (the penetrating, wind)" and "calculations". Its inner (lower) trigram is ☴ ( xùn) ground = () wind, and its outer (upper) trigram is identical.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR THE GENTLE WIND
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19960 U+4DF8
UTF-8 228 183 184 E4 B7 B8
Tham chiếu ký tự số ䷸ ䷸


Quẻ 58: Thuần Đoài[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thuần Đoài, đồ hình ||:||: còn gọi là quẻ Đoài (兌 dui4), là quẻ thứ 58 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Âm/nghĩa tiếng anh: (duì), "Open", "exchange" "the joyous, lake" and "usurpation". The symbol "兌" means exchange, add, against, and convert.[1] Its inner (lower) trigram is ☱ ( duì) open = () swamp, and its outer (upper) trigram is identical.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR THE JOYOUS LAKE
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19961 U+4DF9
UTF-8 228 183 185 E4 B7 B9
Tham chiếu ký tự số ䷹ ䷹


Quẻ 59: Phong Thủy Hoán[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Phong Thủy Hoán, đồ hình :|::|| còn gọi là quẻ Hoán (渙 huan4), là quẻ thứ 59 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).

Âm/nghĩa tiếng anh: (huàn), "Dispersing". Other variations include "dispersion (dissolution)" and "dispersal". The symbol means dissipate, dissolve, vanish. Its inner (lower) trigram is ☵ ( kǎn) gorge = () water, and its outer (upper) trigram is ☴ ( xùn) ground = () wind.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR DISPERSION
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19962 U+4DFA
UTF-8 228 183 186 E4 B7 BA
Tham chiếu ký tự số ䷺ ䷺


Quẻ 60: Thủy Trạch Tiết[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thủy Trạch Tiết, đồ hình ||::|: còn gọi là quẻ Tiết (節 jie2), là quẻ thứ 60 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).

Âm/nghĩa tiếng anh: (jié), "Articulating". Other variations include "limitation" and "moderation". Its inner (lower) trigram is ☱ ( duì) open = () swamp, and its outer (upper) trigram is ☵ ( kǎn) gorge = () water.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR LIMITATION
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19963 U+4DFB
UTF-8 228 183 187 E4 B7 BB
Tham chiếu ký tự số ䷻ ䷻


Quẻ 61: Phong Trạch Trung Phu[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Phong Trạch Trung, đồ hình ||::|| còn gọi là quẻ Trung Phu (中孚 zhóng fù), là quẻ thứ 61 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☱ (||: 兌 dũi) Đoài hay Đầm (澤). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xũn) Tốn hay Gió (風).

Âm/nghĩa tiếng anh: 中孚 (zhōng fú), "Center Returning", "inner trust", "inner truth" and "central return". Its inner (lower) trigram is ☱ ( duì) open = () swamp, and its outer (upper) trigram is ☴ ( xùn) ground = () wind.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR INNER TRUTH
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19964 U+4DFC
UTF-8 228 183 188 E4 B7 BC
Tham chiếu ký tự số ䷼ ䷼


Quẻ 62: Lôi Sơn Tiểu Quá[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá, đồ hình ::||:: còn gọi là quẻ Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4), là quẻ thứ 62 của Kinh Dịch. Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Âm/nghĩa tiếng anh: 小過 (xiǎo guò), "Small Exceeding". Other variations include "preponderance of the small" and "small surpassing". Its inner (lower) trigram is ☶ ( gèn) bound = () mountain, and its outer (upper) trigram is ☳ ( zhèn) shake = () thunder.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR SMALL PREPONDERANCE
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19965 U+4DFD
UTF-8 228 183 189 E4 B7 BD
Tham chiếu ký tự số ䷽ ䷽


Quẻ 63: Thủy Hỏa Ký Tế[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế (đồ hình |:|:|:) còn gọi là Ký Tế (既濟 jĩ jĩ), là quẻ thứ 63 của Kinh Dịch. Nội quái là ☲ (|:| 離 lĩ) Ly hay Hỏa (火). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水).

Âm/nghĩa tiếng anh: 既濟 (jì jì), "Already Fording". Other variations include "after completion" and "already completed" or "already done". Its inner (lower) trigram is ☲ ( lí) radiance = () fire, and its outer (upper) trigram is ☵ ( kǎn) gorge = () water.

Kí tự
Tên Unicode HEXAGRAM FOR AFTER COMPLETION
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19966 U+4DFE
UTF-8 228 183 190 E4 B7 BE
Tham chiếu ký tự số ䷾ ䷾


Quẻ 64: Hỏa Thủy Vị Tế[sửa | sửa mã nguồn]

Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế (đồ hình :|:|:|) còn gọi là quẻ Vị Tế (未濟 wẽi jĩ), là quẻ thứ 64 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水). Ngoại quái là ☲ (|:| 離 lì) Ly hay Hỏa (火).

Âm/nghĩa tiếng anh: 未濟 (wèi jì), "Not Yet Fording". Other variations include "before completion" and "not yet completed". Its inner (lower) trigram is ☵ ( kǎn) gorge = () water, and its outer (upper) trigram is ☲ ( lí) radiance = () fire.

Kí tự ䷿
Tên Unicode HEXAGRAM FOR BEFORE COMPLETION
Mã hóa ký tự decimal hex
Unicode 19967 U+4DFF
UTF-8 228 183 191 E4 B7 BF
Tham chiếu ký tự số ䷿ ䷿


References[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “translate 兌 - Google Search”. www.google.com. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2022.

External links[sửa | sửa mã nguồn]