Thành viên:Chopanero77/sandbox

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Clarence là một chương trình hoạt hình Hoa Kỳ được tạo bởi Skyler Page cho Cartoon Network. Chương trình nói về cậu bé tên là Clarence và hai người bạn tốt nhất của cậu, Jeff và Sumo. Page, một cựu họa sĩ bản thảo của Adventure Time, phát triển chương trình như là một phần của kế hoạch phát triển các chương trình của Cartoon Network vào năm 2012.

Chương trình hiện tại có 51 tập, với một bản chiếu thử chiếu vào ngày 17 tháng 2 năm 2014. Chương trình chính thức phát sóng vào ngày 14 tháng 4 năm 2014 và có hơn 2,3 triệu lượt xem trên kênh Cartoon Network.

Bản chiếu thử của series đã được đề cử cho giải thưởng Nghệ thuật Sáng tạo Emmy. Vào tháng 7 năm 2015, Clarence được gia hạn cho một mùa thứ hai bắt đầu từ ngày 18 tháng 1 năm 2016.

Mùa thứ ba của loạt phim chiếu vào ngày 10 tháng 2 năm 2017.

Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]

MùaTậpPhát sóng gốc
Phát sóng lần đầuPhát sóng lần cuối
151Ngày 14 tháng 4 năm 2014Ngày 27 tháng 10 năm 2015
239Ngày 18 tháng 1 năm 2016Ngày 3 tháng 2 năm 2017
340Ngày 10 tháng 2 năm 2017Ngày 24 tháng 6 năm 2018

Tập[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa 1 (2014-15)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềNgày phát hành gốc [1]Ngày phát sóng gốc tại Việt Nam
11"Fun Dungeon Face Off"Ngày 14 tháng 4 năm 2014Ngày 7 tháng 1 năm 2015[2]
22"Pretty Great Day with a Girl"Ngày 14 tháng 4 năm 2014Ngày 5 tháng 1 năm 2015[2]
33"Money Broom Wizard"Ngày 21 tháng 4 năm 2014Ngày 6 tháng 1 năm 2015[2]
44"Lost in the Supermarket"Ngày 21 tháng 4 năm 201Ngày 12 tháng 1 năm 2015[2]
55"Clarence's Millions"Ngày 28 tháng 4 năm 2014Ngày 13 tháng 1 năm 2015[2]
66"Clarence Gets a Girlfriend"Ngày 5 tháng 5 năm 2014Ngày 9 tháng 1 năm 2015[2]
77"Jeff's New Toy"Ngày 12 tháng 5 năm 2014Ngày 16 tháng 1 năm 2015[2]
88"Dinner Party"Ngày 12 tháng 6 năm 2014Ngày 8 tháng 1 năm 2015[2]
99"Honk"Ngày 19 tháng 6 năm 2014Ngày 19 tháng 1 năm 2015[2]
1010"Dollar Hunt"
"Tập phim săn tìm đôla"
Ngày 26 tháng 6 năm 2014Ngày 15 tháng 1 năm 2015[2]
1111"Zoo"Ngày 3 tháng 7 năm 2014Ngày 20 tháng 1 năm 2015[2]
1212"Rise 'n' Shine"Ngày 10 tháng 7 năm 2014Ngày 21 tháng 1 năm 2015[2]
1313"Man of the House"Ngày 17 tháng 7 năm 2014Ngày 19 tháng 2 năm 2015[3]
1414"Puddle Eyes"Ngày 24 tháng 7 năm 2014Ngày 20 tháng 2 năm 2015[3]
1515"Dream Boat"Ngày 31 tháng 7 năm 2014Ngày 24 tháng 2 năm 2015[3]
1616"Slumber Party"Ngày 7 tháng 8 năm 2014Ngày 14 tháng 1 năm 2015[2]
1717"Nature Clarence"Ngày 14 tháng 8 năm 2014Ngày 23 tháng 2 năm 2015[3]
1818"Average Jeff"Ngày 2 tháng 10 năm 2014Ngày 26 tháng 2 năm 2015[3]
1919"Lizard Day Afternoon"Ngày 9 tháng 10 năm 2014Ngày 25 tháng 2 năm 2015[3]
2020"The Forgotten"Ngày 16 tháng 10 năm 2014Ngày 18 tháng 2 năm 2015[3]
2121"Neighborhood Grill"Ngày 23 tháng 10 năm 2014Ngày 17 tháng 2 năm 2015[3]
2222"Belson's Sleepover"Ngày 30 tháng 10 năm 2014Ngày 16 tháng 2 năm 2015[3]
2323"Too Gross for Comfort"Ngày 6 tháng 11 năm 2014Ngày 27 tháng 2 năm 2015[3]
2424"Pilot Expansion"Ngày 13 tháng 11 năm 2014Ngày 2 tháng 3 năm 2015[3]
2525"Patients"Ngày 20 tháng 11 năm 2014Ngày 4 tháng 3 năm 2015[3]
2626"Rough Riders Elementary"Ngày 1 tháng 12 năm 2014Ngày 3 tháng 3 năm 2015[3]
2727"Nothing Ventured"Ngày 2 tháng 12 năm 2014Ngày 7 tháng 7 năm 2015[4]
2828"Bedside Manners"Ngày 3 tháng 12 năm 2014Ngày 6 tháng 7 năm 2015[4]
2929"Jeff Wins"Ngày 4 tháng 12 năm 2014Ngày 9 tháng 7 năm 2015[4]
3030"Suspended"Ngày 6 tháng 4 năm 2015Ngày 10 tháng 7 năm 2015[4]
3131"Turtle Hats"Ngày 7 tháng 4 năm 2015Ngày 15 tháng 7 năm 2015[4]
3232"Goose Chase"Ngày 8 tháng 4 năm 2015Ngày 16 tháng 7 năm 2015[4]
3333"Goldfish Follies"Ngày 9 tháng 4 năm 2015Ngày 8 tháng 7 năm 2015[4]
3434"Chimney"Ngày 10 tháng 4 năm 2015Ngày 17 tháng 7 năm 2015[4]
3535"Straight Illin'"Ngày 16 tháng 4 năm 2015Ngày 14 tháng 7 năm 2015[4]
3636"Dust Buddies"Ngày 23 tháng 4 năm 2015Ngày 13 tháng 7 năm 2015[4]
3737"Hurricane Dilliss"Ngày 30 tháng 4 năm 2015Ngày 20 tháng 7 năm 2015[4]
3838"Hoofin' It"Ngày 7 tháng 5 năm 2015Ngày 21 tháng 7 năm 2015[4]
3939"Detention"Ngày 14 tháng 5 năm 2015TBA
4040"Hairence"Ngày 21 tháng 5 năm 2015TBA
4141"Lil' Buddy"Ngày 20 tháng 7 năm 2015TBA
4242"Chalmers Santiago"Ngày 21 tháng 7 năm 2015TBA
4343"Tuckered Boys"Ngày 22 tháng 7 năm 2015TBA
4444"Water Park"Ngày 23 tháng 7 năm 2015TBA
4545"Where the Wild Chads Are"Ngày 24 tháng 7 năm 201TBA
4646"Breehn Ho!"Ngày 6 tháng 8 năm 2015TBA
4747"The Big Petey Pizza Problem"Ngày 13 tháng 8 năm 2015TBA
4848"The Break Up"Ngày 20 tháng 8 năm 2015TBA
4949"In Dreams"Ngày 27 tháng 8 năm 2015TBA
5050"Balance"Ngày 3 tháng 9 năm 2015TBA
5151"Spooky Boo"Ngày 27 tháng 10 năm 2015TBA

Mùa 2 (2016-17)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềNgày phát hành gốc [1]Ngày phát sóng gốc tại Việt Nam
521"The Interrogation"Ngày 18 tháng 1 năm 2016Ngày 8 tháng 2 năm 2016[5]
532"Lost Playground"Ngày 18 tháng 1 năm 2016Ngày 17 tháng 2 năm 2016[5]
543"Bỉd Boy Man"Ngày 19 tháng 1 năm 2016Ngày 9 tháng 2 năm 2016[5]
554"Freedom Cactus"Ngày 20 tháng 1 năm 2016Ngày 12 tháng 2 năm 2016[5]
565"Plane Excited"
"Tập sợ đi máy bay"
Ngày 21 tháng 1 năm 2016Ngày 10 tháng 2 năm 2016[5]
576"Escape from Beyond the Cosmic"Ngày 22 tháng 1 năm 2016Ngày 15 tháng 2 năm 2016[5]
587"Ren Faire"Ngày 28 tháng 1 năm 2016Ngày 11 tháng 2 năm 2016[5]
598"Time Crimes"Ngày 4 tháng 2 năm 2016Ngày 16 tháng 2 năm 2016[5]
609"Saturday School"Ngày 11 tháng 2 năm 2016Ngày 18 tháng 2 năm 2016[5]
6110"Attack the Block Party"Ngày 18 tháng 2 năm 2016Ngày 19 tháng 2 năm 2016[5]
6211"Field Trippin'"Ngày 25 tháng 2 năm 2016Ngày 8 tháng 8 năm 2016[6]
6312"Ice Cream Hunt"Ngày 3 tháng 3 năm 2016Ngày 9 tháng 8 năm 2016[6]
6413"Company Man"Ngày 10 tháng 3 năm 2016Ngày 10 tháng 8 năm 2016[6]
6514"Stump Brothers"Ngày 17 tháng 3 năm 2016Ngày 11 tháng 8 năm 2016[6]
6615"The Tails of Mardrynia"Ngày 25 tháng 3 năm 2016Ngày 15 tháng 8 năm 2016[6]
6716"Clarence Wendle and the Eye of Coogan"Ngày 25 tháng 3 năm 2016Ngày 17 tháng 8 năm 2016[6]
6817"Sneaky Peeky"Ngày 29 tháng 3 năm 2016Ngày 12 tháng 8 năm 2016[6]
6918"Game Show"Ngày 21 tháng 4 năm 2016Ngày 16 tháng 8 năm 2016[6]
7019"Skater Sumo"Ngày 28 tháng 4 năm 2016Ngày 18 tháng 8 năm 2016[6]
7120"Mystery Girl"Ngày 5 tháng 5 năm 2016Ngày 7 tháng 12 năm 2016[7]
7221"The Substitute"Ngày 12 tháng 5 năm 2016Ngày 8 tháng 12 năm 2016[7]
7322"Classroom"Ngày 19 tháng 5 năm 2016Ngày 9 tháng 12 năm 2016[7]
7423"Dullance"Ngày 26 tháng 5 năm 2016Ngày 10 tháng 12 năm 2016[7]
7524"Jeff's Secret"Ngày 2 tháng 6 năm 2016Ngày 11 tháng 12 năm 2016[7]
7625"Space Race"Ngày 9 tháng 6 năm 2016Ngày 14 tháng 12 năm 2016[7]
7726"Plant Daddies"Ngày 16 tháng 6 năm 2016Ngày 15 tháng 12 năm 2016[7]
7827"Bucky and the Howl"Ngày 23 tháng 6 năm 2016Ngày 16 tháng 12 năm 2016[7]
7928"Worm Bin"Ngày 1 tháng 11 năm 2016Ngày 17 tháng 12 năm 2016[7]
8029"Clarence and Sumo's Rexcellent Adventure"Ngày 2 tháng 11 năm 2016Ngày 18 tháng 12 năm 2016[7]
8130"Birthday"Ngày 3 tháng 11 năm 2016Ngày 21 tháng 12 năm 2016[7]
8231"Tree of Life"Ngày 4 tháng 11 năm 2016Ngày 22 tháng 12 năm 2016[7]
83–8432–33"Capture the Flag"Ngày 14 tháng 11 năm 2016Ngày 30 tháng 12 năm 2016[7]
8534"Cloris"Ngày 15 tháng 11 năm 2016Ngày 23 tháng 12 năm 2016[7]
8635"Fishing Trip"Ngày 16 tháng 11 năm 2016Ngày 24 tháng 12 năm 2016[7]
8736"Belson's Backpack"Ngày 17 tháng 11 năm 2016Ngày 28 tháng 12 năm 2016[7]
8837"Motel"Ngày 18 tháng 11 năm 2016Ngày 29 tháng 12 năm 2016[7]
8938"Merry Moochmas"Ngày 1 tháng 12 năm 2016Ngày 25 tháng 12 năm 2016[7]
9039"Pizza Hẻo"Ngày 3 tháng 2 năm 2017Ngày 8 tháng 5 năm 2017[8]

Mùa 3 (2017-18)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềNgày phát hành gốc [1]Ngày phát sóng gốc tại Việt Nam
911"Sumo Goes West"Ngày 10 tháng 2 năm 2017Ngày 8 tháng 5 năm 2017[8]
922"Valentimes"Ngày 10 tháng 2 năm 2017Ngày 8 tháng 8 năm 2017[9]
933"Clarence for President"Ngày 24 tháng 2 năm 2017Ngày 7 tháng 8 năm 2017[9]
944"Rock Show"Ngày 24 tháng 2 năm 2017Ngày 10 tháng 5 năm 2017[8]
955"The Phantom Clarence"Ngày 5 tháng 6 năm 2017Ngày 9 tháng 10 năm 2017[10]
966"Jeffery Wendle"Ngày 5 tháng 6 năm 2017Ngày 9 tháng 10 năm 2017[10]
977"Badgers 'n' Bunkers"Ngày 5 tháng 6 năm 2017Ngày 9 tháng 10 năm 2017[10]
988"Dingus 'n' McNobrain"Ngày 5 tháng 6 năm 2017Ngày 9 tháng 10 năm 2017[10]
999"Bye Bye Baker"Ngày 5 tháng 6 năm 2017Ngày 9 tháng 10 năm 2017[10]
10010"Flood Brothers"Ngày 5 tháng 6 năm 2017Ngày 9 tháng 10 năm 2017[10]
10111"Pool's Out for Summer"Ngày 6 tháng 6 năm 2017Ngày 15 tháng 8 năm 2017[9]
10212"Big Game"Ngày 7 tháng 6 năm 2017Ngày 10 tháng 10 năm 2017[10]
10313"The Boxcurse Children"Ngày 8 tháng 6 năm 2017Ngày 11 tháng 10 năm 2017[10]
10414"Karate Mom"Ngày 12 tháng 6 năm 2017Ngày 16 tháng 8 năm 2017[9]
10515"Clarence Loves Shoopy"Ngày 13 tháng 6 năm 2017Ngày 9 tháng 5 năm 2017[8]
10616"Public Radio"Ngày 14 tháng 6 năm 2017Ngày 17 tháng 8 năm 2017[9]
10717"Chad and the Marathon"Ngày 15 tháng 6 năm 2017Ngày 12 tháng 10 năm 2017[10]
10818"Officer Moody"Ngày 19 tháng 6 năm 2017Ngày 9 tháng 8 năm 2017[9]
10919"Gilben's Different"Ngày 20 tháng 6 năm 2017Ngày 10 tháng 8 năm 2017[9]
11020"Cool Guy Clarence"Ngày 21 tháng 6 năm 2017Ngày 11 tháng 8 năm 2017[9]
11121"Just Wait in the Car"Ngày 22 tháng 6 năm 2017Ngày 14 tháng 8 năm 2017[9]
11222"Missing Cat"Ngày 26 tháng 6 năm 2017Ngày 10 tháng 5 năm 2017[8]
11323"Big Trouble in Little Aberdale"Ngày 27 tháng 6 năm 2017Ngày 18 tháng 8 năm 2017[9]
11424"Dare Day"Ngày 28 tháng 6 năm 2017Ngày 13 tháng 10 năm 2017[10]
11525"The Trade"Ngày 29 tháng 6 năm 2017Ngày 13 tháng 10 năm 2017[10]
11626"A Nightmare on Aberdale Street: Balance's Revenge"Ngày 27 tháng 10 năm 2017Ngày 4 tháng 1 năm 2018[11]
11727"Chadsgiving"Ngày 17 tháng 11 năm 2017Ngày 10 tháng 1 năm 2018[11]
11828"A Sumoful Mind"Ngày 10 tháng 6 năm 2018Ngày 1 tháng 1 năm 2018[11]
11929"Animal Day"Ngày 10 tháng 6 năm 2018Ngày 2 tháng 1 năm 2018[11]
12030"The Tunnel"Ngày 10 tháng 6 năm 2018Ngày 3 tháng 1 năm 2018[11]
12131"Talent Show"Ngày 10 tháng 6 năm 2018Ngày 9 tháng 1 năm 2018[11]
12232"RC Car"Ngày 10 tháng 6 năm 2018Ngày 16 tháng 1 năm 2018[11]
12333"Dog King Clarence"Ngày 17 tháng 6 năm 2018Ngày 5 tháng 1 năm 2018[11]
12434"Trampoline"Ngày 17 tháng 6 năm 2018Ngày 8 tháng 1 năm 2018[11]
12535"Clarence the Movie"Ngày 17 tháng 6 năm 2018Ngày 11 tháng 11 năm 2018[11]
12636"Belson Gets a Girlfriend"Ngày 17 tháng 6 năm 2018Ngày 12 tháng 11 năm 2018[11]
12737"Brain TV"Ngày 17 tháng 6 năm 2018Ngày 17 tháng 1 năm 2018[11]
12838"Etiquette Clarence"Ngày 24 tháng 6 năm 2018Ngày 15 tháng 1 năm 2018[11]
12939"Video Store"Ngày 24 tháng 6 năm 2018Ngày 19 tháng 1 năm 2018[11]
13040"Anywhere But Sumo"Ngày 24 tháng 6 năm 2018Ngày 18 tháng 1 năm 2018[11]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “Shows A-Z - clarence on cartoon”. Truy cập Ngày 9 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m “Cartoon Network Asia : Laughternoons - Clarence New Show [Promo]”. YouTube.
  3. ^ a b c d e f g h i j k l m “New Episodes Of Clarence Now Airing On Cartoon Network Southeast Asia”. Truy cập Ngày 9 tháng 5 năm 2019.
  4. ^ a b c d e f g h i j k l “Cảtoon Network Asia Promos & Bumpers 1st July 2015”. Truy cập Ngày 9 tháng 5 năm 2019.
  5. ^ a b c d e f g h i j “Cartoon Network Asia : Laughternoons "Clarence"[2016] (New Episode) [Promo]”. Truy cập Ngày 10 tháng 5 năm 2019.
  6. ^ a b c d e f g h i “Cartoon Network Asia : Laughternoons - Clarence "New Episode" (2016) [Promo]”. Truy cập Ngày 10 tháng 5 năm 2019.
  7. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r “How To Be A Good Friend? - Clarence New Episodes (Cartoon Network Asia)”. Truy cập Ngày 10 tháng 5 năm 2019.
  8. ^ a b c d e “Cartoon Network Asia : Clarence Clarathon (2017) [Promo]”. Truy cập Ngày 10 tháng 5 năm 2019.
  9. ^ a b c d e f g h i j “Cartoon Network Asia : Laughternoons - Clarence "New Episode" (2017) [Promo]”. Truy cập Ngày 11 tháng 5 năm 2019.
  10. ^ a b c d e f g h i j k “Cartoon Network Asia : Laughternoons - Clarence & Teen Titans Go! Back-to-Back (ver. 1) [Promo]”. Truy cập Ngày 11 tháng 5 năm 2019.
  11. ^ a b c d e f g h i j k l m n o “Promo (30s) • The Amazing World of Gumball & Clarence • Cartoon Network Asia”. Truy cập Ngày 11 tháng 5 năm 2019.