Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
OP |
Tên nhạc |
Từ tập
|
1 |
Mune ga Doki Doki |
1-100
|
OP |
Tên nhạc |
Từ tập
|
2 |
Unmei no Roulette Mawashite |
101-112
|
3 |
TRUTH |
113-134
|
4 |
Giri Giri Chop |
135-160
|
5 |
Mysterious Eyes |
161-199
|
Mùa 3 (tháng 6/2017-tháng 11/2017)[sửa | sửa mã nguồn]
OP |
Tên nhạc |
Từ tập
|
5 |
Mysterious Eyes |
200-201
|
6 |
Love is Thrill, Shock, Suspense |
202-231
|
7 |
Destiny |
232-259
|
7 |
Winter bells |
260-273
|
8 |
I can't stop my love for you |
274-300
|
Mùa 4 (tháng 11/2017-tháng 4/2018)[sửa | sửa mã nguồn]
OP |
Tên nhạc |
Từ tập
|
8 |
I can't stop my love for you |
301-313
|
9 |
Kaze no Lalala |
314-340
|
10 |
Kimi to Yakusoku Shita Yasashii Ano Baso Made |
341-368
|
11 |
START |
369-400
|
Mùa 1 (2009-2010, 2014-2015)[sửa | sửa mã nguồn]
OP |
Tên nhạc |
Từ tập
|
1 |
Doraemon |
1-186
|
OP |
Tên nhạc |
Từ tập
|
2 |
Giấc mơ thần tiên |
187-nay
|
ED |
Tên nhạc |
Từ tập
|
1 |
Doraemon (lời 2) |
1-52
|
ED |
Tên nhạc |
Từ tập
|
2 |
Doraemon (lời 1) |
53-nay
|