Thành viên:Naazulene/Dây thần kinh cổ 8
Cervical spinal nerve | |
---|---|
The plan of the cervical and brachial plexuses. | |
The spinal cord with spinal nerves. | |
Chi tiết | |
Định danh | |
Latinh | nervi spinalis |
Thuật ngữ giải phẫu |
Dây thần kinh cổ 8 hay dây C8 là dây thần kinh thứ tám và cuối cùng của đoạn thần kinh cổ.[1] Nó luồn từ trong tủy gai ra xuống dưới đốt sống cổ 7 (đốt C7).[2]
Dây thần kinh cổ 8 hình thành đám rối cánh tay cùng với các dây C5, C6, C7 và T1.
Chi phối
[sửa | sửa mã nguồn]Dây C8 hình thành một phần của dây thần kinh quay và dây thần kinh trụ, thông qua đám rối cánh tay. Vì vậy, dây này có chức năng chi phối vận động và chi phối cảm giác cho vùng chi trên.
Cảm giác
[sửa | sửa mã nguồn]Dây C8 nhận tín hiệu cảm giác từ dermatome C8. Dermatome này bao gồm toàn bộ da của ngón út (ngón V) và kéo lên qua cổ tay một xíu, trên cả bề mu và bề gan bàn tay.[3] Trong lâm sàng, thử cảm giác trên ngón út là được dùng để kiểm tra dây C8.[4]
Vận động
[sửa | sửa mã nguồn]Dây C8 chi phối vận động rất nhiều cơ ở vùng thân mình và vùng chi trên. Chức năng chính của nó là gấp ngón tay, đây cũng là cách người ta kiểm tra dây C8 trong lâm sàng, cùng với bài kiểm tra phản xạ ngón tay.[4]
Những cơ sau đây được chi phối bởi C8 (những cơ in nghiêng thì bị chi phối ít bởi dây C8). Dấu (*) là các cơ được chi phối bởi nhiều hơn một dây thần kinh.
Dây | Đốt tủy | Cơ |
---|---|---|
dây ngực trong và dây ngực ngoài | C5, C6, C7, C8, T1 | cơ ngực lớn |
dây ngực trong | C5, C6, C7, C8, T1 | cơ ngực bé |
dây ngực thắt lưng | C6, C7, C8 | cơ lưng rộng |
Dây | Đốt tủy | Cơ |
---|---|---|
dây quay | C6, C7, C8 | cơ tam đầu cánh tay |
Dây | Đốt tủy | Cơ |
---|---|---|
dây trụ | C7, C8, T1 | cơ gấp cổ tay trụ |
cơ gấp ngón tay sâu* | ||
dây giữa | C7, C8 | cơ gan tay dài |
cơ gấp ngón tay nông | ||
cơ gấp ngón tay sâu* | ||
cơ gấp ngón cái dài | ||
dây quay | C7, C8 | cơ duỗi cổ tay quay ngắn |
cơ khuỷu tay | ||
dây gian cốt sau | C7, C8 | cơ duỗi ngón tay |
cơ duỗi ngón út | ||
cơ duỗi cổ tay trụ | ||
cơ dạng ngón cái dài | ||
cơ duỗi ngón cái dài | ||
cơ duỗi ngón cái ngắn |
Nhánh | Dây | Đốt tủy | Cơ |
---|---|---|---|
nhánh nông | dây trụ | C8, T1 | cơ bàn tay ngắn |
nhánh sâu | cơ gian cốt mu tay | ||
cơ gian cốt gan tay | |||
cơ khép ngón cái | |||
cơ giun* | |||
cơ đối ngón út | |||
cơ dang ngón út | |||
cơ gấp ngón út | |||
nhánh màng não | dây giữa | cơ đối ngón cái | |
cơ gập ngón cái | |||
nhánh ngón tay | cơ giun* |
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Dây thần kinh cổ 8
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ American Medical Association Lưu trữ 2007-12-20 tại Wayback Machine Nervous System -- Groups of Nerves
- ^ Luijkx, Tim. “C7 vertebra | Radiology Reference Article | Radiopaedia.org”. Radiopaedia (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2024.
- ^ Drake et al. Gray's Anatomy for Students. Second Edition (2010).
- ^ a b Aland et al. University of Queensland School of Medicine Clinical Skills Handbook 2010