Thành viên:ThiênĐế98/Hội đồng Giám mục
Hội đồng đương nhiệm[sửa | sửa mã nguồn]
[38] Danh xưng Hội đồng Giám mục miền Nam Việt Nam chỉ được các giám mục hai giáo tỉnh Huế và Sài Gòn sử dụng trong giai đoạn 1975 đến 1980.
STT | Tên Ủy ban Giám mục | Thành lập | Giám mục chủ tịch
1964-1968 |
Giám mục chủ tịch
1968-1971 |
Giám mục chủ tịch
1971-1974 |
Giám mục chủ tịch
1974-1977 |
---|---|---|---|---|---|---|
Ban thường trực | 1964 | Tgm. Nguyễn Văn Bình (Chủ tịch) G. Seitz Kim và Micae Nguyễn Khắc Ngữ (Tổng thư ký) Phêrô Nguyễn Huy Mai (linh mục Văn phòng thường trực) |
Tgm. Nguyễn Văn Bình (Chủ tịch)
Gm Phạm Ngọc Chi (Phó Chủ tịch kiêm Thủ quỹ) |
Tgm. Nguyễn Văn Bình (Chủ tịch)
Gm Phạm Ngọc Chi (Phó Chủ tịch kiêm Thủ quỹ) |
Tgm. Nguyễn Văn Bình (Chủ tịch)
Gm Phạm Ngọc Chi (Phó Chủ tịch kiêm Thủ quỹ) | |
1 | Ủy ban Phụng vụ và Thánh Nhạc | 1968 | - | Gm Phạm Văn Thiên | Gom thành 4 Uỷ ban do 4 Miền đảm trách. | Gm Phạm Văn Thiên
(UB Phụng Vụ) |
2 | Ủy ban Công giáo Tiến Hành | 1968 | - | Gm. Nguyễn Khắc Ngữ | ||
3 | Ủy ban Chủng viện và Giáo dục | 1968 | - | Gm. Hoàng Văn Đoàn | Gm. Hoàng Văn Đoàn (UB Giáo dục) | |
4 | Ủy ban Dòng tu | 1968 | - | Gm. Andre Jacques | Gm. Andre Jacques
(UB Tu sĩ) | |
5 | Ủy ban Truyền thông Xã hội | 1968 | - | Gm. Nguyễn Văn Thuận | Tgm. Nguyễn Văn Bình | |
6 | Caritas Việt Nam | 1968 | - | Gm. Nguyễn Văn Thiện | Gm. Nguyễn Văn Thuận | |
7 | Chưởng ấn Viện Đại học Đà Lạt | 1968 | - | Gm. Trần Văn Thiện | ? | |
8 | Ủy ban Bảo vệ Đức Tin | 1968 | - | Tgm. Nguyễn Văn Bình | ||
9 | Ủy ban Liên lạc Tôn giáo | 1968 | - | Gm. Trần Thanh Khâm | ||
10 | Giám đốc Nha Tuyên Uý Công giáo | 1968 | - | Gm. Lê Văn Ấn | ? | |
11 | Giám đốc Trung tâm Công giáo Việt Nam | 1968 | - | Gm. Phạm Ngọc Chi | ? | |
12 | Uỷ ban Phát Triển | 1971 | - | - | Tgm. Nguyễn Kim Điền (đặc trách) Miền Trung Duyên Hải
Gm. Nguyễn Văn Hiền (uỷ viên Đại diện vùng KHÁC) Gm. Lê Văn Ấn (uv) Gm. Nguyễn Khắc Ngữ (uv) |
Gm. Nguyễn Văn Thuận |
13 | Ủy ban Giáo dục (Giáo dục, Chủng viện, Tín lý, Giáo lý) | 1971 | - | - | Gm. Nguyễn Văn Hiền (đặc trách) Miền Trung Cao Nguyên
Tgm. Nguyễn Văn Bình (uv) Gm. Hoàng Văn Đoàn (uv) Gm. Nguyễn Ngọc Quang (uv) |
|
14 | Ủy ban Phụng vụ và Thông tin (Phụng vụ, Thánh Nhạc, Nghệ Thuật Thánh, Thông tin) | 1971 | - | - | Gm. Phạm Văn Thiên (đặc trách) Miền Sài Gòn
Gm. Nguyễn Văn Thuận (uv) Gm. Nguyễn Huy Mai (uv) Gm. Nguyễn Văn Mầu (uv) |
|
15 | Uỷ ban Truyền bá Phúc Âm (Truyền giáo, CGTH, Liên hiệp Giáo hoàng Truyền giáo) | 1971 | - | - | GM. Trần Văn Thiện (đặc trách)
Gm. Phạm Ngọc Chi Gm. Seitz Kim Gm. Trần Thanh Khâm |
Gm. Nguyễn Văn Thiện |
16 | Hội Hợp tác Tái thiết | 1973 | - | - | - | Gm. Nguyễn Văn Thuận |
17 | Ủy ban Giáo sĩ Chủng sinh | 1974 | - | - | - | Gm. Nguyễn Huy Mai |
18 | Uỷ ban Tông đồ Giáo dân | 1974 | - | - | - | Gm. Nguyễn Khắc Ngữ |
20 | Hội Thừa sai Việt Nam | 1971 (?) | - | - | - | Tgm. Nguyễn Kim Điền |