Thành viên:Vietvqu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

ĐÔNG BẮC BỘ: Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn, Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Tuyên Quang.

Bắc Giang

3851,4km2, 10 đvhc cấp huyện: 1 thành phố, 9 huyện (227 đvhc cấp xã: 10 phường, 16 thị trấn, 204 xã)

Bắc Giang (tp đô thị loại II): 66,73km2, 16 đvhc cấp xã

10 phường: Đa Mai, Dĩnh Kế, Hoàng Văn Thụ, Lê Lợi, Mỹ Độ, Ngô Quyền, Thọ Xương, Trần Nguyên Hãn, Trần Phú, Xương Giang

6 xã: Dĩnh Trì, Đồng Sơn, Song Khê, Song Mai, Tân Mỹ, Tân Tiến

Hiệp Hoà: 201km2, 26 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Thắng (đô thị loại IV)

25 xã: Bắc Lý, Châu Minh, Đại Thành, Danh Thắng, Đoan Bái, Đông Lỗ, Đồng Tân, Đức Thắng, Hòa Sơn, Hoàng An, Hoàng Lương, Hoàng Thanh, Hoàng Vân, Hợp Thịnh, Hùng Sơn, Hương Lâm, Lương Phong, Mai Đình, Mai Trung, Ngọc Sơn, Quang Minh, Thái Sơn, Thanh Vân, Thường Thắng, Xuân Cẩm

Lạng Giang: 239,8km2, 23 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Vôi (huyện lị là đô thị loại V), Kép (đô thị loại V)

21 xã: An Hà, Đại Lâm, Đào Mỹ, Dương Đức, Hương Lạc, Hương Sơn, Mỹ Hà, Mỹ Thái, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Phi Mô, Quang Thịnh, Tân Dĩnh, Tân Hưng, Tân Thanh, Tân Thịnh, Thái Đào, Tiên Lục, Xuân Hương, Xương Lâm, Yên Mỹ

Lục Nam: 597km2, 27 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Đồi Ngô (huyện lị là đô thị loại V), Lục Nam (đô thị loại V)

25 xã: Bắc Lũng, Bảo Đài, Bảo Sơn, Bình Sơn, Cẩm Lý, Chu Điện, Cương Sơn, Đan Hội, Đông Hưng, Đông Phú, Huyền Sơn, Khám Lạng, Lan Mẫu, Lục Sơn, Nghĩa Phương, Phương Sơn, Tam Dị, Thanh Lâm, Tiên Hưng, Tiên Nha, Trường Giang, Trường Sơn, Vô Tranh, Vũ Xá, Yên Sơn

Lục Ngạn: 1012km2, 30 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Chũ (huyện lị là đô thị loại IV)

29 xã: Biển Động, Biên Sơn, Cấm Sơn, Đèo Gia, Đồng Cốc, Giáp Sơn, Hộ Đáp, Hồng Giang, Kiên Lao, Kiên Thành, Kim Sơn, Mỹ An, Nam Dương, Nghĩa Hồ, Phì Điền, Phong Minh, Phong Vân, Phú Nhuận, Phượng Sơn, Quý Sơn, Sa Lý, Sơn Hải, Tân Hoa, Tân Lập, Tân Mộc, Tân Quang, Tân Sơn, Thanh Hải, Trù Hựu và trung tâm huấn luyện Cấm Sơn

Sơn Động: 845,77km2, 23 đvhc cấp xã

2 thị trấn: An Châu (đô thị loại V), Thanh Sơn (đô thị loại V)

21 xã: An Bá, An Châu, An Lạc, An Lập, Bồng Am, Cẩm Đàn, Chiên Sơn, Dương Hưu, Giáo Liêm, Hữu Sản, Lệ Viễn, Long Sơn, Phúc Thắng, Quế Sơn, Thạch Sơn, Thanh Luận, Tuấn Đạo, Tuấn Mậu, Vân Sơn, Vĩnh Khương, Yên Định

Tân Yên: 203,7km2, 24 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Cao Thượng (huyện lị là đô thị loại V), Nhã Nam (đô thị loại V)

22 xã: An Dương, Cao Thượng, Cao Xá, Đại Hóa, Hợp Đức, Lam Cốt, Lan Giới, Liên Chung, Liên Sơn, Ngọc Châu, Ngọc Lý, Ngọc Thiện, Ngọc Vân, Nhã Nam, Phúc Hòa, Phúc Sơn, Quang Tiến, Quế Nham, Song Vân, Tân Trung, Việt Lập, Việt Ngọc

Việt Yên: 171,4km2, 19 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Bích Động (huyện lị là đô thị loại V), Nếnh  (đô thị loại V)

17 xã: Bích Sơn, Hoàng Ninh, Hồng Thái, Hương Mai, Minh Đức, Nghĩa Trung, Ninh Sơn, Quang Châu, Quảng Minh, Tăng Tiến, Thượng Lan, Tiên Sơn, Trung Sơn, Tự Lan, Vân Hà, Vân Trung, Việt Tiến

Yên Dũng: 185,9km2, 21 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Neo (huyện lị là đô thị loại V), Tân Dân (đô thị loại V)

19 xã: Cảnh Thụy, Đồng Phúc, Đồng Việt, Đức Giang, Hương Gián, Lãng Sơn, Lão Hộ, Nham Sơn, Nội Hoàng, Quỳnh Sơn, Tân An, Tân Liễu, Thắng Cương, Tiến Dũng, Tiền Phong, Trí Yên, Tư Mại, Xuân Phú, Yên Lư.

Yên Thế: 301,3km2, 21 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Cầu Gồ (huyện lị là đô thị loại V), Bố Hạ (đô thị loại V)

19 xã: An Thượng, Bố Hạ, Canh Nậu, Đồng Hưu, Đồng Kỳ, Đồng Lạc, Đông Sơn, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Đồng Vương, Hồng Kỳ, Hương Vĩ, Phồn Xương, Tam Hiệp, Tam Tiến, Tân Hiệp, Tân Sỏi, Tiến Thắng, Xuân Lương


Bắc Kạn

4860km2, 8 đvhc cấp huyện: 1 thành phố, 7 huyện (122 đvhc cấp xã: 6 phường, 6 thị trấn, 110 xã)

Bắc Kạn (tp đô thị loại III): 137km2, 8 đvhc cấp xã

6 phường: Đức Xuân, Huyền Tụng, Nguyễn Thị Minh Khai, Phùng Chí Kiên, Sông Cầu, Xuất Hóa

2 xã: Dương Quang, Nông Thượng

Ba Bể: 678km2, 15 đvhc cấp xã

1 thị trấn Chợ Rã (huyện lị là đô thị loại V)

14 xã: Bành Trạch, Cao Thượng, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Đồng Phúc, Hà Hiệu, Hoàng Trĩ, Khang Ninh, Mỹ Phương, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Thượng Giáo, Yến Dương

Bạch Thông: 545km2, 17 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Phủ Thông (đô thị loại V)

16 xã: Cẩm Giàng, Cao Sơn, Đôn Phong, Dương Phong, Hà Vị, Lục Bình, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Sĩ Bình, Tân Tiến, Tú Trĩ, Vi Hương, Vũ Muộn

Chợ Đồn: 912km2, 22 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Bằng Lũng (đô thị loại V)

21 xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Ngọc Phái, Phong Huân, Phương Viên, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thượng, Yên Thịnh, Xuân Lạc

Chợ Mới: 606km2, 16 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Chợ Mới (đô thị loại V)

15 xã: Bình Văn, Cao Kỳ, Hòa Mục, Mai Lạp, Như Cố, Nông Hạ, Nông Thịnh, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Bình, Thanh Mai, Thanh Vận, Yên Cư, Yên Đĩnh, Yên Hân

Na Rì: 853km2, 22 đvhc cấp xã

1 thị trấn Yến Lạc (huyện lỵ là đô thị loại V)

21 xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỉ, Kim Lư, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Hạ, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

Ngân Sơn: 644,4km2, 11 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Nà Phặc (đô thị loại V)

10 xã: Vân Tùng (huyện lị), Bằng Vân, Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Lãng Ngâm, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

Pác Nặm: 473,64km2, 10 đvhc cấp xã

10 xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Công Bằng, Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Nhạn Môn, Xuân La, Bộc Bố (huyện lị)


Cao Bằng

6700,2km2, 13 đvhc cấp huyện: 1 thành phố, 12 huyện (199 đvhc cấp xã: 8 phường, 14 thị trấn, 177 xã)

Cao Bằng (tp đô thị loại III): 107,63km2, 11 đvhc cấp xã

8 phường: Đề Thám, Duyệt Trung, Hòa Chung, Hợp Giang, Ngọc Xuân, Sông Bằng, Sông Hiến, Tân Giang

3 xã: Chu Trinh, Hưng Đạo, Vĩnh Quang

Bảo Lạc: 918km2, 17 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Bảo Lạc (huyện lỵ là đô thị loại V)

16 xã: Bảo Toàn, Cô Ba, Cốc Pàng, Đình Phùng, Hồng An, Hồng Trị, Hưng Đạo, Hưng Thịnh, Huy Giáp, Khánh Xuân, Kim Cúc, Phan Thanh, Sơn Lập, Sơn Lộ, Thượng Hà, Xuân Trường

Bảo Lâm: 901km2, 14 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Pác Miầu (đô thị loại V)

13 xã: Đức Hạnh, Lý Bôn, Mông Ân, Nam Cao, Nam Quang, Quảng Lâm, Tân Việt, Thạch Lâm, Thái Học, Thái Sơn, Vĩnh Phong, Vĩnh Quang, Yên Thổ

Hạ Lang: 463km2, 14 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Thanh Nhật (đô thị loại V)

13 xã: An Lạc, Cô Ngân, Đức Quang, Đồng Loan, Kim Loan, Lý Quốc, Minh Long, Quang Long, Thái Đức, Thắng Lợi, Thị Hoa, Việt Chu, Vinh Quý

Hà Quảng: 453km2, 19 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Xuân Hòa (đô thị loại V)

18 xã: Cải Viên, Đào Ngạn, Hạ Thôn, Hồng Sỹ, Kéo Yên, Lũng Nặm, Mã Ba, Nà Sác, Nội Thôn, Phù Ngọc, Quý Quân, Sóc Hà, Sỹ Hai, Thượng Thôn, Tổng Cọt, Trường Hà, Vân An, Vần Dính

Hoà An: 667km2, 21 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Nước Hai (huyện lỵ là đô thị loại V)

20 xã: Bạch Đằng, Bế Triều, Bình Dương, Bình Long, Công Trừng, Đại Tiến, Dân Chủ, Đức Long, Đức Xuân, Hà Trì, Hoàng Tung, Hồng Nam, Hồng Việt, Lê Chung, Nam Tuấn, Ngũ Lão,Nguyễn Huệ, Quang Trung, Trưng Vương, Trương Lương

Nguyên Bình: 841,012km2, 20 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Nguyên Bình (đô thị loại V), Tĩnh Túc (đô thị loại V)

18 xã: Bắc Hợp, Ca Thành, Hoa Thám, Hưng Đạo, Lang Môn, Mai Long, Minh Tâm, Minh Thanh, Phan Thanh, Quang Thành, Tam Kim, Thịnh Vượng, Thái Học, Thành Công, Thể dục, Triệu Nguyên, Vũ Nông, Yên Lạc

Phục Hoà: 250,1km2, 9 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Tà Lùng (đô thị loại V), Hòa Thuận (đô thị loại V)

7 xã: Cách Linh, Đại Sơn, Hồng Đại, Lương Thiện, Mỹ Hưng, Tiên Thành, Triệu Ẩu

Quảng Uyên: 384,9km2, 17 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Quảng Uyên (đô thị loại V)

16 xã: Bình Lăng, Cai Bộ, Chí Thảo, Đoài Khôn, Độc Lập, Hạnh Phúc, Hoàng Hải, Hồng Định, Hồng Quang, Ngọc Động, Phi Hải, Phúc Sen, Quảng Hưng, Quốc Dân, Quốc Phong, Tự Do

Thạch An: 690,98km2, 16 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Đông Khê (đô thị loại V)

15 xã: Canh Tân, Danh Sỹ, Đức Long, Đức Thông, Đức Xuân, Kim Đồng, Lê Lai, Lê Lợi, Minh Khai, Quang Trọng, Thái Cường, Thị Ngân, Thụy Hùng, Trọng Con, Vân Trình

Thông Nông: 360km2, 11 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Thông Nông (đô thị loại V)

10 xã: Bình Lãng, Cần Nông, Cần Yên, Đa Thông, Lương Can, Lương Thông, Ngọc Động, Thanh Long, Vị Quang, Yên Sơn

Trà Lĩnh: 257km2, 10 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Hùng Quốc (đô thị loại V)

9 xã: Cao Chương, Cô Mười, Lưu Ngọc, Quang Hán, Quang Trung, Quang Vinh, Quốc Toản, Tri Phương, Xuân Nội

Trùng Khánh: 469,15km2, 20 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Trùng Khánh (đô thị loại V)

19 xã: Cảnh Tiên, Cao Thăng, Chí Viễn, Đàm Thủy, Đình Minh, Đình Phong, Đoài Côn, Đức Hồng, Khâm Thành, Lăng Hiếu, Lăng Yên, Ngọc Chung, Ngọc Côn, Ngọc Khê, Phong Châu, Phong Nặm, Thân Giáp, Thông Huề, Trung Phúc


Hà Giang

7929,2km2, 11 đvhc cấp huyện: 1 thành phố , 10 huyện (195 đvhc cấp xã: 5 phường, 13 thị trấn, 177 xã)

Hà Giang (tp đô thị loại III): 135,33km2, 8 đvhc cấp xã

5 phường: Minh Khai, Ngọc Hà, Nguyễn Trãi, Quang Trung, Trần Phú

3 xã: Ngọc Đường, Phương Độ, Phương Thiện

Bắc Mê: 844,30km2, 13 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Yên Phú (đô thị loại V)

12 xã: Đường Âm, Đường Hồng, Giáp Trung, Lạc Nông, Minh Ngọc, Minh Sơn, Phiêng Luông, Phú Nam, Thượng Tân, Yên Cường, Yên Định, Yên Phong

Bắc Quang: 1083,66km2, 23 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Việt Quang (huyện lị là đô thị loại IV), Vĩnh Tuy (đô thị loại V)

21 xã: Bằng Hành, Đồng Tâm, Đông Thành, Đồng Tiến, Đồng Yên, Đức Xuân, Hùng An, Hữu Sản, Kim Ngọc, Liên Hiệp, Quang Minh, Tân Lập, Tân Quang, Tân Thành, Thượng Bình, Tiên Kiều, Việt Hồng, Việt Vinh, Vĩnh Hảo, Vĩnh Phúc, Vô Điếm

Đồng Văn: 451,3km2, 19 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Đồng Văn (huyện lị là đô thị loại V), Phó Bảng (đô thị loại V)

17 xã: Hố Quáng Phìn, Lũng Cú, Lũng Phìn, Lũng Táo, Lũng Thầu, Má Lé, Phố Cáo, Phố Là, Sà Phìn, Sảng Tủng, Sính Lủng, Sủng Là, Sủng Trái, Tả Lủng, Tả Phìn, Thài Phìn Tủng, Vần Chải

Hoàng Su Phì: 629,42km2, 25 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Vinh Quang (đô thị loại V)

24 xã: Bản Luốc, Bản Máy, Bản Nhùng, Bản Péo, Bản Phùng, Chiến Phố, Đản Ván, Hồ Thầu, Nam Sơn, Nàng Đôn, Nậm Dịch, Nậm Khòa, Nậm Ty, Ngàm Đăng Vài, Pố Lồ, Pờ Ly Ngài, Sán Xả Hồ, Tả Sử Choóng, Tân Tiến, Thàng Tín, Thèn Chu Phìn, Thông Nguyên, Tụ Nhân, Túng Sán

Mèo Vạc: 574km2, 18 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Mèo Vạc (đô thị loại V)

17 xã: Cán Chu Phìn, Giàng Chu Phìn, Khâu Vai, Lũng Chinh, Lũng Pù, Nậm Ban, Niêm Sơn, Pả Vi, Pải Lủng, Sơn Vĩ, Sủng Máng, Sủng Trà, Tả Lủng, Tát Ngà, Thượng Phùng, Xín Cái

Quản Bạ: 550km2, 13 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Tam Sơn (đô thị loại V)

12 xã: Bát Đại Sơn, Cán Tỷ, Cao Mã Pờ, Đông Hà, Lùng Tám, Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Quyết Tiến, Tả Ván, Thái An, Thanh Vân, Tùng Vài

Quang Bình: 774,63km2, 15 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Yên Bình (đô thị loại V)

14 xã: Bản Rịa, Bằng Lang, Hương Sơn, Nà Khương, Tân Bắc, Tân Nam, Tân Trịnh, Tiên Nguyên, Tiên Yên, Vĩ Thượng, Xuân Giang, Xuân Minh, Yên Hà, Yên Thành

Vị Xuyên: 1451km2, 24 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Vị Xuyên (huyện lị là đô thị loại V), Nông trường Việt Lâm (đô thị loại V)

22 xã: Bạch Ngọc, Cao Bồ, Đạo Đức, Kim Linh, Kim Thạch, Lao Chải, Linh Hồ, Minh Tân, Ngọc Linh, Ngọc Minh, Phong Quang, Phú Linh, Phương Tiến, Quảng Ngần, Thanh Đức, Thanh Thủy, Thuận Hòa, Thượng Sơn, Trung Thành, Tùng Bá, Việt Lâm, Xín Chải

Xín Mần: 581,8km2, 19 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Cốc Pài (đô thị loại V)

18 xã là: Bản Díu, Bản Ngò, Chế Là, Chí Cà, Cốc Rế, Khuôn Lùng, Nà Chì, Nậm Dẩn, Nàn Ma, Nàn Xỉn, Ngán Chiên, Pà Vầy Sủ, Quảng Nguyên, Tả Nhìu, Thèn Phàng, Thu Tà, Trung Thịnh, Xín Mần

Yên Minh: 786,15km2, 18 đvhc cấp xã

1 thị trấn Yên Minh (đô thị loại V)

17 xã: Bạch Đích, Đông Minh, Du Già, Du Tiến, Đường Thượng, Hữu Vinh, Lao Và Chải, Lũng Hồ, Mậu Duệ, Mậu Long, Na Khê, Ngam La, Ngọc Long, Phú Lũng, Sủng Thài, Sủng Tráng, Thắng Mố


Lạng Sơn

8310,2km2, 11 đvhc cấp huyện: 1 thành phố, 10 huyện (226 đvhc cấp xã: 207 xã, 5 phường, 14 thị trấn, 207 xã)

Lạng Sơn (tp đô thị loại III): 77,69km2, 8 đvhc cấp xã

5 phường: Chi Lăng, Đông Kinh, Hoàng Văn Thụ, Tam Thanh, Vĩnh Trại

3 xã: Hoàng Đồng, Mai Pha, Quảng Lạc

Bắc Sơn: 697,9km2, 20 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Bắc Sơn (đô thị loại V)

19 xã: Bắc Sơn, Chiến Thắng, Chiêu Vũ, Đồng Ý, Hưng Vũ, Hữu Vĩnh, Long Đống, Nhất Hòa, Nhất Tiến, Quỳnh Sơn, Tân Hương, Tân Lập, Tân Thành, Tân Tri, Trấn Yên, Vạn Thủy, Vũ Lăng, Vũ Lễ, Vũ Sơn

Bình Gia: 1091km2, 20 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Bình Gia (đô thị loại V)

19 xã: Bình La, Hòa Bình, Hoa Thám, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hồng Thái, Hưng Đạo, Minh Khai, Mông An, Quang Trung, Quý Hòa, Tân Hòa, Tân Văn, Thiện Hòa, Thiện Long, Thiện Thuật, Tô Hiệu, Vĩnh Yên, Yên Lỗ

Cao Lộc: 644km2, 23 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Cao Lộc (huyện lị là đô thị loại V), Đồng Đăng (đô thị loại IV)

21 xã: Bảo Lâm, Bình Trung, Cao Lâu, Công Sơn, Gia Cát, Hải Yến, Hòa Cư, Hồng Phong, Hợp Thành, Lộc Yên, Mẫu Sơn, Phú Xá, Song Giáp, Tân Liên, Tân Thành, Thạch Đạn, Thanh Lòa, Thụy Hùng, Xuất Lễ, Xuân Long, Yên Trạch

Chi Lăng: 703km2, 21 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Đồng Mỏ (huyện lị là đô thị loại V), Chi Lăng (đô thị loại V)

19 xã: Bắc Thủy, Bằng Hữu, Bằng Mạc, Chi Lăng, Chiến Thắng, Gia Lộc, Hòa Bình, Hữu Kiên, Lâm Sơn, Liên Sơn, Mai Sao, Nhân Lý, Quan Sơn, Quang Lang, Thượng Cường, Vân An, Vạn Linh, Vân Thủy, Y Tịch

Đình Lập: 1183km2, 12 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Đình Lập (huyện lị là đô thị loại V), nông trường Thái Bình (đô thị loại V)

10 xã: Bắc Lãng, Bắc Xa, Bính Xá, Châu Sơn, Cường Lợi, Đình Lập, Đồng Thắng, Kiên Mộc, Lâm Ca, Thái Bình

Hữu Lũng: 804kn2, 26 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Hữu Lũng (đô thị loại V)

25 xã: Cai Kinh, Đô Lương, Đồng Tiến, Hồ Sơn, Hòa Bình, Hòa Lạc, Hòa Sơn, Hòa Thắng, Hữu Liên, Minh Hòa, Minh Sơn, Minh Tiến, Nhật Tiến, Quyết Thắng, Sơn Hà, Tân Lập, Tân Thành, Thanh Sơn, Thiện Kỵ, Vân Nham, Yên Bình, Yên Sơn, Yên Thịnh, Yên Vượng

Lộc Bình: 1000,95km2, 29 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Lộc Bình (huyện lị là đô thị loại V), Na Dương (đô thị loại V)

27 xã: Ái Quốc, Bằng Khánh, Đồng Bục, Đông Quan, Hiệp Hạ, Hữu Khánh, Hữu Lân, Khuất Xá, Lợi Bác, Lục Thôn, Mẫu Sơn, Minh Phát, Nam Quan, Như Khuê, Nhượng Bạn, Quan Bản, Sàn Viên, Tam Gia, Tĩnh Bắc, Tú Đoạn, Tú Mịch, Vân Mộng, Xuân Dương, Xuân Lễ, Xuân Mãn, Xuân Tình, Yên Khoái

Tràng Định: 995km2, 23 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Thất Khê (đô thị loại V)

22 xã: Bắc Ái, Cao Minh, Chi Lăng, Chí Minh, Đại Đồng, Đào Viên, Đề Thám, Đoàn Kết, Đội Cấn, Hùng Sơn, Hùng Việt, Kháng Chiến, Khánh Long, Kim Đồng, Quốc Khánh, Quốc Việt, Tân Minh, Tân Tiến, Tân Yên, Tri Phương, Trung Thành, Vĩnh Tiến

Văn Lãng: 563,30km2, 20 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Na Sầm (đô thị loại V)

19 xã: An Hùng, Bắc La, Gia Miễn, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Việt, Hội Hoan, Hồng Thái, Nam La, Nhạc Kỳ, Tân Lang, Tân Mỹ, Tân Tác, Tân Thanh, Tân Việt, Thành Hòa, Thanh Long, Thụy Hùng, Trùng Khánh, Trùng Quán

Văn Quan: 550km2, 24 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Văn Quan (đô thị loại V)

23 xã: Bình Phúc, Chu Túc, Đại An, Đồng Giáp, Hòa Bình, Hữu Lễ, Khánh Khê, Lương Năng, Phú Mỹ, Song Giang, Tân Đoàn, Trấn Ninh, Tràng Các, Tràng Phái, Tràng Sơn, Tri Lễ, Tú Xuyên, Văn An, Vân Mộng, Việt Yên, Vĩnh Lại, Xuân Mai, Yên Phúc


Phú Thọ

3633,4km2, 13 đvhc cấp huyện: 1 thành phố, 1 thị xã, 11 huyện (277 đvhc cấp xã: 18 phường, 11 thị trấn, 248 xã)

Việt Trì (tp đô thị loại I): 111,75km2, 23 đvhc cấp xã

13 phường: Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú

10 xã: Chu Hóa, Hùng Lô, Hy Cương, Kim Đức, Phượng Lâu, Sông Lô, Tân Đức, Thanh Đình, Thụy Vân, Trưng Vương

Phú Thọ (tx đô thị loại III): 64,6km2, 10 đvhc cấp xã

5 phường: Âu Cơ, Hùng Vương, Phong Châu, Thanh Vinh, Trường Thịnh

5 xã: Hà Lộc, Hà Thạch, Phú Hộ, Thanh Minh, Văn Lung

Cẩm Khê: 234,55km2, 31 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Sông Thao (đô thị loại V)

30 xã: Tiên Lương, Ngô Xá, Tuy Lộc, Đồng Cam, Phương Xá, Phùng Xá, Sơn Nga, Sai Nga, Phượng Vĩ, Thụy Liễu, Tam Sơn, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, Xương Thịnh, Thanh Nga, Sơn Tình, Phú Khê, Yên Tập, Hương Lung, Tạ Xá, Chương Xá, Phú Lạc, Tình Cương, Văn Khúc, Hiền Đa, Yên Dưỡng, Điêu Lương, Cát Trù, Đồng Lương

Đoan Hùng: 302km2, 28 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Đoan Hùng (đô thị loại V)

27 Xã: Đông Khê; Nghinh Xuyên; Hùng Quan; Vân Du; Chí Đám; Hữu Đô; Đại Nghĩa; Phú Thứ; Hùng Long; Vụ Quang; Minh Phú; Chân Mộng; Vân Đồn; Minh Tiến; Tiêu Sơn; Yên Kiện; Sóc Đăng; Ngọc Quan; Phong Phú; Phương Trung; Tây Cốc; Ca Đình; Phúc Lai; Quế Lâm; Bằng Luân; Bằng Doãn; Minh Lương

Hạ Hoà: 339,3km2, 34 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Hạ Hòa (đô thị loại V)

32 xã: Ấm Hạ, Bằng Giã, Cáo Điền, Chính Công, Chuế Lưu, Đại Phạm, Đan Hà, Đan Thượng, Động Lâm, Gia Điền, Hà Lương, Hậu Bổng, Hiền Lương, Hương Xạ, Lâm Lợi, Lang Sơn, Lệnh Khanh, Liên Phương, Mai Tùng, Minh Côi, Minh Hạc, Phụ Khánh, Phương Viên, Quân Khê, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Vụ Cầu, Xuân Áng, Y Sơn, Yên Kỳ, Yên Luật

Lâm Thao: 97,69km2, 14 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Lâm Thao (huyện lị là đô thị loại V), Hùng Sơn (đô thị loại V)

12 xã: Bản Nguyên, Cao Xá, Hợp Hải, Kinh Kệ, Sơn Dương, Sơn Vi, Thạch Sơn, Tiên Kiên, Tứ Xã, Vĩnh Lại, Xuân Huy, Xuân Lũng

Phù Ninh: 156,37km2, 19 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Phong Châu (đô thị loại V)

18 xã: An Đạo, Bảo Thanh, Bình Bộ, Gia Thanh, Hạ Giáp, Lệ Mỹ, Liên Hoa, Phú Lộc, Phú Mỹ, Phú Nham, Phù Ninh, Tiên Du, Trạm Thản, Tiên Phú, Trị Quận, Trung Giáp, Tử Đà, Vĩnh Phú

Tam Nông: 155,97km2, 20 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Hưng Hoá (đô thị loại V)

19 xã: Hồng Đà, Thượng Nông, Dậu Dương, Dị Nậu, Thọ Văn, Hương Nộn, Cổ Tiết, Văn Lương, Tam Cường, Thanh Uyên, Hương Nha, Hiền Quan, Vực Trường, Tứ Mỹ, Xuân Quang, Hùng Đô, Phương Thịnh, Quang Húc, Tề Lễ

Tân Sơn: 688,58km2, 17 đvhc cấp xã

17 xã: Đồng Sơn, Kiệt Sơn, Kim Thượng, Lai Đồng, Long Cốc, Minh Đài, Mỹ Thuận, Tam Thanh, Tân Phú (huyện lỵ), Tân Sơn, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Thu Ngạc, Văn Luông, Vinh Tiền, Xuân Đài, Xuân Sơn

Thanh Ba: 195,0343km2, 27 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Thanh Ba (đô thị loại V)

26 xã: Chí Tiên, Đại An, Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Đông Lĩnh, Đông Thành, Đồng Xuân, Hanh Cù, Hoàng Cương, Lương Lỗ, Khải Xuân, Mạn Lạn, Năng Yên, Ninh Dân, Phương Lĩnh, Quảng Nạp, Sơn Cương, Thanh Vân, Thanh Hà, Thái Ninh, Thanh Xá, Vân Lĩnh, Võ Lao, Yển Khê, Yên Nội, Vũ Yển

Thanh Sơn: 620,83km2, 23 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Thanh Sơn (đô thị loại V)

22 xã: Cự Đồng, Cự Thắng, Địch Quả, Đông Cửu, Giáp Lai, Hương Cần, Khả Cửu, Lương Nha, Sơn Hùng, Tân Lập, Tân Minh, Tất Thắng, Thạch Khoán, Thắng Sơn, Thục Luyện, Thượng Cửu, Tinh Nhuệ, Văn Miếu, Võ Miếu, Yên Lãng, Yên Lương, Yên Sơn

Thanh Thuỷ: 120,97km2, 15 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Thanh Thủy (huyện lị là đô thị loại V)

14 xã: Bảo Yên, Đào Xá, Đoan Hạ, Đồng Luận, Hoàng Xá, Phượng Mao, Sơn Thủy, Tân Phương, Thạch Đồng, Trung Nghĩa, Trung Thịnh, Tu Vũ, Xuân Lộc, Yến Mao

Yên Lập: 437km2, 17 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Yên Lập (đô thị loại V)

16 xã: Đồng Lạc, Đồng Thịnh, Hưng Long, Lương Sơn, Minh Hòa, Mỹ Lung, Mỹ Lương, Nga Hoàng, Ngọc Đồng, Ngọc Lập, Phúc Khánh, Thượng Long, Trung Sơn, Xuân An, Xuân Thủy, Xuân Viên


Quảng Ninh

6177,7km2, 14 đvhc cấp huyện: 4 thành phố, 2 thị xã, 8 huyện (186 đvhc cấp xã: 71 phường, 8 thị trấn, 107 xã)

Hạ Long (tp đô thị loại I): 275,2km2, 20 đvhc cấp xã

20 phường: Bãi Cháy, Bạch Đằng, Cao Thắng, Cao Xanh, Giếng Đáy, Hà Khánh, Hà Khẩu, Hà Lầm, Hà Trung, Hà Phong, Hà Tu, Hồng Gai, Hồng Hà, Hồng Hải, Hùng Thắng, Đại Yên, Trần Hưng Đạo, Tuần Châu, Việt Hưng, Yết Kiêu

Uông Bí (tp đô thị loại II): 255,5km2, 11 đvhc cấp xã

9 phường: Bắc Sơn, Nam Khê, Phương Đông, Phương Nam, Quang Trung, Thanh Sơn, Trưng Vương, Vàng Danh, Yên Thanh

2 xã: Điền Công, Thượng Yên Công

Móng Cái (tp đô thị loại II): 519,6km2, 17 đvhc cấp xã

8 phường: Bình Ngọc, Hải Hòa, Hải Yên, Hòa Lạc, Ka Long, Ninh Dương, Trà Cổ, Trần Phú

9 xã: Bắc Sơn, Hải Đông, Hải Sơn, Hải Tiến, Hải Xuân, Quảng Nghĩa, Vạn Ninh, Vĩnh Thực, Vĩnh Trung

Cẩm Phả (tp đô thị loại II): 386,5km2, 16 đvhc cấp xã

13 phường: Cẩm Bình, Cẩm Đông, Cẩm Phú, Cẩm Sơn, Cẩm Tây, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Thịnh, Cẩm Thủy, Cẩm Trung, Cửa Ông, Mông Dương, Quang Hanh

3 xã: Cẩm Hải, Cộng Hòa, Dương Huy.

Quảng Yên (tx đô thị loại IV): 301,8km2, 19 đvhc cấp xã

11 phường: Cộng Hòa, Đông Mai, Hà An, Minh Thành, Nam Hòa, Phong Cốc, Phong Hải, Quảng Yên, Tân An, Yên Giang, Yên Hải

8 xã: Cẩm La, Hiệp Hòa, Hoàng Tân, Liên Hòa, Liên Vị, Sông Khoai, Tiền An, Tiền Phong

Đông Triều (tx đô thị loại IV): 395,6km2, 21 đvhc cấp xã

10 phường: Đông Triều, Đức Chính, Hưng Đạo, Kim Sơn, Mạo Khê, Xuân Sơn, Hoàng Quế, Hồng Phong,Yên Thọ,Tràng An

11 xã: An Sinh, Bình Dương, Bình Khê, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Nguyễn Huệ, Tân Việt, Thủy An, Tràng Lương, Việt Dân, Yên Đức

Ba Chẽ: 608km2, 8 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Ba Chẽ (huyện lỵ là đô thị loại V)

7 xã: Đạp Thanh, Đồn Đạc, Lương Mông, Minh Cầm, Nam Sơn, Thanh Lâm, Thanh Sơn

Bình Liêu: 471,4km2, 8 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Bình Liêu (đô thị loại V)

7 xã: Đồng Tâm, Đồng Văn, Hoành Mô, Húc Động, Lục Hồn, Tình Húc, Vô Ngại

Đầm Hà: 290km2, 10 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Đầm Hà (đô thị loại V)

9 xã: Đại Bình, Đầm Hà, Dực Yên, Quảng An, Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng Tân, Tân Bình, Tân Lập

Cô Tô: 47,3km2, 3 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Cô Tô (đô thị loại V)

2 xã: Đồng Tiến, Thanh Lân

Hải Hà: 495km2, 16 đvhc cấp xã

1 thị trấn Quảng Hà (đô thị loại V)

15 xã: Quảng Minh, Quảng Thành, Quảng Thắng, Phú Hải, Quảng Chính, Quảng Trung, Quảng Điền, Quảng Phong, Quảng Long, Quảng Sơn, Đường Hoa, Tiến Tới, Quảng Đức, Quảng Thịnh, Cái Chiên

Hoành Bồ: 843,7km2, 13 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Trới (đô thị loại IV)

12 xã: Bằng Cả, Dân Chủ, Đồng Lâm, Đồng Sơn, Hòa Bình, Kỳ Thượng, Lê Lợi, Quảng La, Sơn Dương, Tân Dân, Thống Nhất, Vũ Oai

Tiên Yên: 645,4km2, 12 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Tiên Yên (đô thị loại V)

11 xã: Đại Dực, Đại Thành, Điền Xá, Đông Hải, Đông Ngũ, Đồng Rui, Hà Lâu, Hải Lạng, Phong Dụ, Tiên Lãng, Yên Than

Vân Đồn: 551,3km2, 12 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Cái Rồng (đô thị loại IV)

11 xã: Bản Sen, Bình Dân, Đài Xuyên, Ðoàn Kết, Ðông Xá, Hạ Long, Minh Châu, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Thắng Lợi, Vạn Yên


Thái Nguyên

3536,4km2, 9 đvhc cấp huyện: 2 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện (180 đvhc cấp xã: 32 phường, 9 thị trấn, 139 xã)

Thái Nguyên (tp đô thị loại II): 223km2, 32 đvhc cấp xã

21 phường: Cam Giá, Chùa Hang, Đồng Bẩm, Đồng Quang, Gia Sàng, Hoàng Văn Thụ, Hương Sơn, Phan Đình Phùng, Phú Xá, Quán Triều, Quang Trung, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Tích Lương, Trung Thành, Trưng Vương, Túc Duyên

11 xã: Cao Ngạn, Đồng Liên, Huống Thượng, Linh Sơn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Quyết Thắng, Sơn Cẩm, Tân Cương, Thịnh Đức

Sông Công (tp đô thị loại III): 98,37km2, 11 đvhc cấp xã

7 phường: Bách Quang, Cải Đan, Lương Châu, Lương Sơn, Mỏ Chè, Phố Cò, Thắng Lợi

4 xã: Bá Xuyên, Bình Sơn, Tân Quang, Vinh Sơn

Phổ Yên (tx đô thị loại IV): 258,86km2, 18 đvhc cấp xã

4 phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Bắc Sơn, Đồng Tiến

14 xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Minh Đức, Nam Tiến, Phúc Thuận, Phúc Tân, Tân Hương, Tân Phú, Thành Công, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành, Vạn Phái

Đại Từ: 568,55km2, 30 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Hùng Sơn (huyện lị là đô thị loại V), Quân Chu (đô thị loại V)

28 xã: An Khánh, Bản Ngoại, Bình Thuận, Cát Nê, Cù Vân, Đức Lương, Hà Thượng, Hoàng Nông, Khôi Kỳ, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phúc Lương, Phục Linh, Quân Chu, Tân Linh, Tân Thái, Tiên Hội, Vạn Thọ, Văn Yên, Yên Lãng

Định Hoá: 520,75km2, 24 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Chợ Chu (đô thị loại V)

23 xã: Bảo Cường, Bảo Linh, Bình Thành, Bình Yên, Bộc Nhiêu, Điềm Mặc, Định Biên, Đồng Thịnh, Kim Phượng, Kim Sơn, Lam Vỹ, Linh Thông, Phú Đình, Phú Tiến, Phúc Chu, Phượng Tiến, Quy Kỳ, Sơn Phú, Tân Dương, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Hội, Trung Lương

Đồng Hỷ: 427,73km2, 15 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Trại Cau (đô thị loại V), Sông Cầu (đô thị loại V)

13 xã: Cây Thị, Hóa Thượng (huyện lỵ), Hóa Trung, Hòa Bình, Hợp Tiến, Khe Mo, Minh Lập, Nam Hòa, Quang Sơn, Tân Lợi, Tân Long, Văn Hán, Văn Lăng

Phú Bình: 240,53km2, 20 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Hương Sơn (đô thị loại V)

19 xã: Bàn Đạt, Bảo Lý, Dương Thành, Đào Xá, Điềm Thụy, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Tân Đức, Tân Hòa, Tân Khánh, Tân Kim, Tân Thành, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương

Phú Lương: 352,3km2, 15 đvhc cấp xã

2 thị trấn: Đu (huyện lị là đô thị loại V), Giang Tiên (đô thị loại V)

13 xã: Cổ Lũng, Động Đạt, Hợp Thành, Ôn Lương, Phấn Mễ, Phú Đô, Phủ Lý, Tức Tranh, Vô Tranh, Yên Đổ, Yên Lạc, Yên Ninh, Yên Trạch

Võ Nhai: 845,1km2, 15 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Đình Cả (đô thị loại V)

14 xã: Bình Long, Cúc Đường, Dân Tiến, La Hiên, Lâu Thượng, Liên Minh, Nghinh Tường, Phú Thượng, Phương Giao, Sảng Mộc, Thần Sa, Thượng Nung, Tràng Xá, Vũ Chấn


Tuyên Quang

5867,9km2, 7 đvhc cấp huyện: 1 thành phố, 6 huyện (141 đvhc cấp xã: 7 phường, 5 thị trấn, 129 xã)

Tuyên Quang (tp đô thị loại III): 119,17km2, 13 đvhc cấp xã

7 phường: Hưng Thành, Minh Xuân, Nông Tiến, Phan Thiết, Tân Hà, Tân Quang, Ỷ La

6 xã: An Khang, An Tường, Đội Cấn, Lưỡng Vượng, Thái Long, Tràng Đà

Chiêm Hoá: 1280,38km2, 26 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Vĩnh Lộc (đô thị loại V)

25 xã: Bình Nhân, Bình Phú, Hà Lang, Hòa An, Hòa Phú, Hùng Mỹ, Kiên Đài, Kim Bình, Linh Phú, Minh Quang, Ngọc Hội, Nhân Lý, Phú Bình, Phúc Sơn, Phúc Thịnh, Tân An, Tân Mỹ, Tân Thịnh, Tri Phú, Trung Hà, Trung Hòa, Vinh Quang, Xuân Quang, Yên Lập, Yên Nguyên

Hàm Yên: 907km2, 18 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Tân Yên (huyện lỵ là đô thị loại V)

17 xã: Bạch Xa, Bằng Cốc, Bình Xa, Đức Ninh, Hùng Đức, Minh Dân, Minh Hương, Minh Khương, Nhân Mục, Phù Lưu, Thái Hòa, Thái Sơn, Tân Thành, Thành Long, Yên Lâm, Yên Phú, Yên Thuận

Lâm Bình: 781,52km2, 8 đvhc cấp xã

8 xã: Bình An, Hồng Quang, Khuôn Hà, Lăng Can (huyện lỵ), Phúc Yên, Thổ Bình, Thượng Lâm, Xuân Lập

Na Hang: 865,50km2, 12 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Na Hang (huyện lỵ là đô thị loại V)

11 xã: Côn Lôn, Đà Vị, Hồng Thái, Khau Tinh, Năng Khả, Sinh Long, Sơn Phú, Thanh Tương, Thượng Giáp, Thượng Nông, Yên Hoa

Sơn Dương: 788km2, 33 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Sơn Dương (huyện lị là đô thị loại V)

32 xã: Bình Yên, Cấp Tiến, Chi Thiết, Đại Phú, Đông Lợi, Đồng Quý, Đông Thọ, Hào Phú, Hồng Lạc, Hợp Hòa, Hợp Thành, Kháng Nhật, Lâm Xuyên, Lương Thiện, Minh Thanh, Ninh Lai, Phú Lương, Phúc Ứng, Quyết Thắng, Sầm Dương, Sơn Nam, Tam Đa, Tân Trào, Thanh Phát, Thiện Kế, Thương Ấm, Trung Yên, Tú Thịnh, Tuân Lộ, Văn Phú, Vân Sơn, Vĩnh Lợi

Yên Sơn: 1133km2, 31 đvhc cấp xã

1 thị trấn: Tân Bình (đô thị loại V)

30 xã: Chân Sơn, Chiêu Yên, Công Đa, Đạo Viện, Đội Bình, Hoàng Khai, Hùng Lợi, Kiến Thiết, Kim Phú, Kim Quan, Lang Quán, Lực Hành, Mỹ Bằng, Nhữ Hán, Nhữ Khê, Phú Lâm, Phú Thịnh, Phúc Ninh, Quý Quân, Tân Long, Tân Tiến, Thái Bình, Thắng Quân, Tiến Bộ, Trung Minh, Trung Môn, Trung Sơn, Trung Trực, Tứ Quận, Xuân Vân