Thảo luận:Mẫu hình

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong phần Một số thí dụ về mẫu hình trong tin học LĐ còn để lại rất nhiều từ vựng Anh ngữ .. những từ vừng này để dùng làm reference cho ngườ1i viêt sau biết chổ mà kiếm thêm tài liệu xin đừng xoá!

chữ & nghĩa[sửa mã nguồn]

  • Imperative programming

In computer science, imperative programming, as opposed to declarative programming, is a programming paradigm that describes computation in terms of a program state and statements that change the program state. In much the same way as the imperative mood in natural languages expresses commands to take action, imperative programs are a sequence of commands for the computer to perform. (xem en:Imperative programming)

Dịch nghĩa: Trong khoa học máy tính, lập trình mệnh lệnh, ngược với lập trình khai báo, là mộtr mẫu hình lập trình mô tả các tính toán trong những thuật ngữ của một chương trình và các mệnh đề mà chúng làm thay đổi trạng thái của chương trình. Một cách tương tự như là lối ra lệnh trong các ngôn ngữ tự nhiên biểu thị các mệnh lệnh để hành xử, các chương trình là dãy các mệnh lệnh cho máy tính thực thi .

(imperative mood: a mood that expresses an intention to influence the listener's behavior)

Bạn nào đó đã sửa "imperative programming" thành lập trình tuần tự thì sẽ không còn hợp với định nghĩa trên. Chắc là bạn lộn với định nghĩa khác ?