Thắng
Thắng có thể là:
Địa danh[sửa | sửa mã nguồn]
- Thị trấn Thắng, Hiệp Hòa tại tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Danh từ[sửa | sửa mã nguồn]
- Phanh.
- Chiến thắng, thắng lợi
Động từ[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Tra thắng trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
- (ph.). Phanh.
- Bóp thắng.
- Thắng xe lại.
- Giành được phần hơn trong cuộc đọ sức giữa hai bên đối địch; trái với bại, thua.
- Chiến thắng: giành thắng lợi trong một cuộc chiến, cuộc thi đua.
- Chuyển bại thành thắng.
- Thắng đối thủ.
- Thắng điểm.
- Ghi bàn thắng.
- Nấu cho đường tan vào nước.
- Thắng đường làm mứt.
- Thắng nước hàng.
- Rán (mỡ).
- Đóng yên cương vào ngựa hoặc buộc ngựa vào xe.
- Thắng yên cho ngựa.
- Thắng xe.
- Mặc, diện quần áo đẹp.
- Thắng bộ cánh đi phố.
- Vượt qua, khắc phục được khó khăn thử thách.
- Thắng nghèo nàn lạc hậu.
- Thắng cơn bệnh hiểm nghèo.