Thể loại:Họ Đớp ruồi bạo chúa
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Họ Đớp ruồi bạo chúa. |
![]() |
Wikispecies có thông tin sinh học về Họ Đớp ruồi bạo chúa |
Danh sách dưới đây được xếp theo tên khoa học của chúng.
Thể loại con
Thể loại này gồm 100 thể loại con sau, trên tổng số 100 thể loại con.
- Sơ khai Họ Đớp ruồi bạo chúa (476 tr.)
A
- Agriornis (6 tr.)
- Alectrurus (3 tr.)
- Anairetes (9 tr.)
- Aphanotriccus (3 tr.)
- Arundinicola (1 tr.)
- Atalotriccus (1 tr.)
- Attila (7 tr.)
C
- Calyptura (1 tr.)
- Camptostoma (3 tr.)
- Capsiempis (1 tr.)
- Casiornis (3 tr.)
- Cnemarchus (1 tr.)
- Cnemotriccus (1 tr.)
- Cnipodectes (3 tr.)
- Colonia (2 tr.)
- Colorhamphus (1 tr.)
- Conopias (5 tr.)
- Contopus (15 tr.)
- Corythopis (3 tr.)
- Culicivora (1 tr.)
D
- Deltarhynchus (2 tr.)
E
- Elaenia (19 tr.)
- Empidonax (16 tr.)
- Empidonomus (3 tr.)
- Euscarthmus (3 tr.)
F
- Fluvicola (4 tr.)
G
- Gubernetes (1 tr.)
H
- Hemitriccus (22 tr.)
- Hirundinea (1 tr.)
- Hymenops (1 tr.)
I
- Inezia (7 tr.)
K
- Knipolegus (11 tr.)
L
- Lathrotriccus (3 tr.)
- Legatus (1 tr.)
- Leptopogon (5 tr.)
- Lessonia (3 tr.)
- Lophotriccus (5 tr.)
M
- Machetornis (1 tr.)
- Mecocerculus (7 tr.)
- Megarynchus (1 tr.)
- Mionectes (6 tr.)
- Mitrephanes (3 tr.)
- Muscigralla (1 tr.)
- Muscipipra (1 tr.)
- Muscisaxicola (14 tr.)
- Myiarchus (23 tr.)
- Myiobius (5 tr.)
- Myiodynastes (6 tr.)
- Myiopagis (8 tr.)
- Myiophobus (7 tr.)
- Myiornis (5 tr.)
- Myiotheretes (5 tr.)
- Myiotriccus (1 tr.)
- Myiozetetes (5 tr.)
N
- Neopipo (1 tr.)
- Neoxolmis (1 tr.)
- Nephelomyias (4 tr.)
- Nesotriccus (1 tr.)
O
- Ochthoeca (11 tr.)
- Ochthornis (1 tr.)
- Oncostoma (3 tr.)
- Onychorhynchus (3 tr.)
- Ornithion (4 tr.)
P
- Phaeomyias (1 tr.)
- Phelpsia (1 tr.)
- Phyllomyias (14 tr.)
- Phylloscartes (24 tr.)
- Pitangus (3 tr.)
- Platyrinchus (8 tr.)
- Poecilotriccus (13 tr.)
- Polioxolmis (1 tr.)
- Polystictus (6 tr.)
- Pseudelaenia (1 tr.)
- Pseudocolopteryx (6 tr.)
- Pseudotriccus (4 tr.)
- Pyrocephalus (4 tr.)
- Pyrrhomyias (1 tr.)
R
- Ramphotrigon (4 tr.)
- Rhynchocyclus (5 tr.)
- Rhytipterna (4 tr.)
S
- Satrapa (1 tr.)
- Sayornis (4 tr.)
- Serpophaga (7 tr.)
- Sirystes (1 tr.)
- Stigmatura (3 tr.)
- Sublegatus (4 tr.)
- Suiriri (3 tr.)
T
- Tachuris (1 tr.)
- Taeniotriccus (1 tr.)
- Terenotriccus (1 tr.)
- Todirostrum (8 tr.)
- Tolmomyias (6 tr.)
- Tumbezia (1 tr.)
- Tyrannopsis (1 tr.)
- Tyrannulus (1 tr.)
- Tyrannus (14 tr.)
X
- Xenotriccus (3 tr.)
- Xolmis (9 tr.)
Z
- Zimmerius (10 tr.)
Trang trong thể loại “Họ Đớp ruồi bạo chúa”
34 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 34 trang.