Thể loại:Người đứng đầu chính phủ theo quốc gia
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Người đứng đầu chính phủ theo quốc gia. |
Thể loại con
Thể loại này có 47 thể loại con sau, trên tổng số 47 thể loại con.
*
+
A
- Thủ tướng Ai Cập (14 tr.)
- Tổng thống Angola (3 tr.)
- Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh (35 tr.)
- Tổng thống Argentina (17 tr.)
- Thủ tướng Azerbaijan (3 tr.)
Â
B
- Thủ tướng Bắc Macedonia (4 tr.)
- Tổng thống Bolivia (9 tr.)
- Tổng thống Brasil (38 tr.)
C
- Tổng thống Chile (7 tr.)
- Tổng thống Colombia (5 tr.)
- Tổng thống Costa Rica (3 tr.)
- Thủ tướng Croatia (4 tr.)
Đ
- Thủ tướng Đông Timor (5 tr.)
E
- Nguyên thủ quốc gia Estonia (1 tr.)
H
- Tổng thống Honduras (5 tr.)
I
- Thủ tướng Iraq (5 tr.)
- Thủ tướng Israel (14 tr.)
J
- Thủ tướng Jordan (3 tr.)
L
- Thủ tướng Lào (20 tr.)
- Thủ tướng Liban (29 tr.)
- Thủ tướng Luxembourg (2 tr.)
M
- Tổng thống Maldives (5 tr.)
- Thủ tướng Montenegro (3 tr.)
- Thủ tướng Mông Cổ (9 tr.)
N
- Thủ tướng Na Uy (10 tr.)
- Thủ tướng New Zealand (5 tr.)
- Tổng thống Nicaragua (5 tr.)
- Thủ tướng Niger (1 tr.)
P
S
- Chấp chính San Marino (2 tr.)
- Thủ tướng Cộng hòa Séc (6 tr.)
- Tổng thống Sierra Leone (1 tr.)
T
- Thủ tướng Tajikistan (3 tr.)
- Thủ tướng Thái Lan (35 tr.)
- Tổng thống Turkmenistan (3 tr.)
U
- Thủ tướng Uzbekistan (2 tr.)