Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1786
Giao diện
Thể loại này bao gồm các loài thực vật được mô tả chính thức và hợp lệ lần đầu tiên tính đến 1786 theo các quy tắc của Quy tắc Quốc tế về Danh pháp tảo, nấm và thực vật (ICN). Sử dụng nguồn đáng tin cậy như Chỉ mục Tên Thực vật Quốc tế (IPNI) để tìm ra thể loại phù hợp. Để biết các ví dụ, hãy xem Tiểu luận Dự án Wiki về Thực vật về chủ đề này.
Trang trong thể loại “Thực vật được mô tả năm 1786”
Thể loại này chứa 193 trang sau, trên tổng số 193 trang.
A
- Acer spicatum
- Alopecurus alpinus
- Alopecurus gerardii
- Aristida setacea
- Asplenium bulbiferum
- Asplenium caudatum
- Asplenium cuneatum
- Asplenium cuspidatum
- Asplenium juglandifolium
- Asplenium laserpitiifolium
- Asplenium lucidum
- Asplenium palmatum
- Asplenium pellucidum
- Asplenium polyanthes
- Asplenium polyodon
- Asplenium sulcatum
- Asplenium tenerum
- Asplenium umbrosum
- Asplenium unilaterale
C
- Camptocarpus mauritianus
- Carex ternaria
- Cineraria angulosa
- Cistus cyprius
- Cistus florentinus
- Cistus ledon
- Cistus parviflorus
- Cistus purpureus
- Cistus symphytifolius
- Clematis mauritiana
- Clutia daphnoides
- Connarus africanus
- Corchorus fascicularis
- Cordia aspera
- Cordyline australis
- Coreopsis delphiniifolia
- Cornus racemosa
- Cornus rugosa
- Corypha utan
- Cossinia pinnata
- Cossinia triphylla
- Craspedia uniflora
- Crassula fascicularis
- Crateva religiosa
- Crotalaria capitata
- Croton alnifolius
- Croton bracteatus
- Croton cassinioides
- Croton citrifolius
- Croton compressus
- Croton corylifolius
- Croton farinosus
- Croton lanatus
- Croton mauritianus
- Croton origanifolius
- Croton quadrisetosus
- Croton sidifolius
- Croton tiliifolius
- Croton triqueter
- Croton urticifolius
- Crucianella ciliata
- Cucurbita maxima
- Cyathea dealbata
- Cyperus arenarius
- Cyperus luzulae
- Cyperus stolonifer
- Cyperus stoloniferus
D
- Dacrydium cupressinum
- Dalechampia brasiliensis
- Dalechampia convolvuloides
- Dalechampia ficifolia
- Dalechampia pentaphylla
- Dalechampia tamifolia
- Dalechampia tiliifolia
- Dalechampia triphylla
- Delphinium pentagynum
- Dianthus scaber
- Dianthus seguieri
- Dianthus sylvestris
- Dilatris ixioides
- Diosma aspalathoides
- Dipodium squamatum
- Doronicum grandiflorum
- Dorstenia arifolia
- Dorstenia brasiliensis
- Draba magellanica
- Dracaena reflexa
- Dryopteris carthusiana
E
- Ehrharta erecta
- Encelia canescens
- Epilobium anagallidifolium
- Epilobium glabellum
- Epilobium rotundifolium
- Erythroxylum buxifolium
- Erythroxylum coca
- Erythroxylum hypericifolium
- Erythroxylum laurifolium
- Erythroxylum longifolium
- Erythroxylum sideroxyloides
- Euphorbia atoto
- Euphorbia cyathophora
- Euphorbia glauca
- Euphorbia graminifolia
- Euphorbia rosea
- Euphrasia alpina
- Euphrasia cuneata
F
G
L
O
P
- Panicum antidotale
- Panicum notatum
- Parietaria debilis
- Phyllanthus virgatus
- Physalis philadelphica
- Plantago patagonica
- Poa anceps
- Polypodium dealbatum
- Polypodium invisum
- Polypodium latifolium
- Polypodium nymphale
- Polypodium polymorphum
- Polypodium vestitum
- Psychotria speciosa
- Psydrax odorata
- Pteris humilis