Thể loại:Theridiidae
Giao diện
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Theridiidae. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Theridiidae |
Danh sách dưới đây được xếp theo tên khoa học của chúng.
Thể loại con
Thể loại này có 38 thể loại con sau, trên tổng số 38 thể loại con.
A
- Achaeridion (1 tr.)
- Allothymoites (1 tr.)
- Anatolidion (1 tr.)
- Anelosimus (50 tr.)
- Argyrodella (1 tr.)
- Asagena (8 tr.)
B
- Bardala (1 tr.)
C
- Canalidion (1 tr.)
- Chorizopella (1 tr.)
- Coscinida (15 tr.)
H
- Heterotheridion (1 tr.)
- Hetschkia (1 tr.)
I
- Icona (2 tr.)
K
- Kochiura (7 tr.)
L
- Landoppo (1 tr.)
M
- Magnopholcomma (1 tr.)
- Marianana (trống)
O
- Ohlertidion (3 tr.)
- Okumaella (1 tr.)
P
- Paidiscura (4 tr.)
- Phylloneta (3 tr.)
- Pycnoepisinus (1 tr.)
S
- Sesato (1 tr.)
- Seycellesa (1 tr.)
- Seycellocesa (2 tr.)
- Spinembolia (1 tr.)
- Stoda (1 tr.)
T
- Tomoxena (3 tr.)
Z
- Zercidium (1 tr.)
Trang trong thể loại “Theridiidae”
Thể loại này chứa 167 trang sau, trên tổng số 167 trang.
A
C
- Cabello
- Cameronidion
- Canalidion
- Carniella
- Cephalobares
- Cerocida
- Chikunia
- Chorizopella
- Chrosiothes
- Chrosiothes iviei
- Chrosiothes portalensis
- Chrosiothes proximus
- Chrosiothes sudabides
- Chrysso
- Chrysso spiniventris
- Coleosoma
- Coscinida
- Coscinida coreana
- Coscinida japonica
- Coscinida leviorum
- Coscinida proboscidea
- Craspedisia
- Craspedisia spatulata
- Crustulina
- Cryptachaea
- Cryptachaea porteri
- Cryptachaea veruculata
- Cyllognatha