Bước tới nội dung

Thiopropazate

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiopropazate
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiArtalan, Dartal, Dartalan, Dartan
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-[4-[3-(2-chlorophenothiazin-10-yl)propyl]piperazin-1-yl]ethyl acetate
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEBI
ECHA InfoCard100.001.376
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC23H28ClN3O2S
Khối lượng phân tử446.01 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CC(=O)OCCN1CCN(CC1)CCCN2C3=CC=CC=C3SC4=C2C=C(C=C4)Cl
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C23H28ClN3O2S/c1-18(28)29-16-15-26-13-11-25(12-14-26)9-4-10-27-20-5-2-3-6-22(20)30-23-8-7-19(24)17-21(23)27/h2-3,5-8,17H,4,9-16H2,1H3 ☑Y
  • Key:AIUHRQHVWSUTGJ-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Thiopropazate (Artalan, Dartal, Dartalan, Dartan) là một thuốc chống loạn thần điển hình của lớp phenothiazine.[1] Nó là một tiền chất của perphenazine.

Thiopropazate được sản xuất bởi Searle (Mỹ, Anh) & Boehringer Mannheim (Đức) [2] Thiopropazate được bán bởi Chembase, AAA Chemistry, ZINC, AKos Consulting & Solutions, Boc khoa học, ChemFrog và ChemMol [3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dictionary of organic compounds. London: Chapman & Hall. 1996. tr. 5148. ISBN 0-412-54090-8.
  2. ^ Pharmaceutical Manufacturing Encyclopedia p. 3209
  3. ^ https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/thiopropazate#section=Top